outer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outer trong Tiếng Anh.
Từ outer trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng ngoài cùng, ở phía ngoài, ở xa hơn, bên ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outer
vòng ngoài cùngadjective |
ở phía ngoàiadjective |
ở xa hơnadjective |
bên ngoàiadjective Would you be concerned only about the outer appearance? Lẽ nào bạn chỉ quan tâm đến hình thức bên ngoài? |
Xem thêm ví dụ
I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we're charting outer space, building an archive that will last for generations. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum. Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0. |
Raise the outer gate. Kéo cổng ngoài lên. |
The outer pylons usually carry R-73 (AA-11 "Archer") dogfight air to air missiles, although some users still retain the older R-60 (AA-8 "Aphid"). Những điểm treo phía ngoài thường mang tên lửa không chiến tầm gần R-73 (AA-11 "Archer"), mặc dù một số vẫn sử dụng loại tên lửa cũ R-60 (AA-8 "Aphid"). |
In 1898, the population of Java numbered 28 million with another 7 million on Indonesia's outer islands. Năm 1898, dân số Java là khoảng 28 triệu người, các đảo bên ngoài khác của Đông Ấn có tổng cộng khoảng 7 triệu dân. |
Only some corner parts of the outer wall have been discovered. Chỉ có một số phần góc của bức tường bên ngoài đã được phát hiện. |
The balloon will travel to the very edge of outer space to gather clues about the formation of the universe. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations. Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém. |
30 Immediately Jesus realized in himself that power+ had gone out of him, and he turned around in the crowd and asked: “Who touched my outer garments?” 30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”. |
The 1956 British film Fire Maidens from Outer Space was set on Jupiter's 13th moon, although this film was made before the discovery of Leda in 1974. Bộ phim của Anh Fire Maidens from Outer Space năm 1956 lấy bối cảnh trên vệ tinh thứ 13 của sao Mộc, mặc dù phim này được làm trước khi phát hiện ra vệ tinh Leda năm 1974. |
I think, like her, we sometimes play alone, and we explore the boundaries of our inner and our outer worlds. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Would you be concerned only about the outer appearance? Lẽ nào bạn chỉ quan tâm đến hình thức bên ngoài? |
They worship in the outer courtyard, and the same stream runs through that part of the visionary temple. Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy. |
The new dyes and materials enabled wealthy Roman women to wear a stola —a long, ample outer garment— of blue cotton from India or perhaps yellow silk from China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
It's a Pilgrim 7000, property of CCA... the construction company in charge of the outer wall. Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài. |
Jews had fought side-by-side with Muslim soldiers to defend the city, and as the Crusaders breached the outer walls, the Jews of the city retreated to their synagogue to "prepare for death". Người Do Thái đã chiến đấu sát cánh với những người lính Hồi giáo để bảo vệ thành phố, và Thập tự quân phá được bức tường bên ngoài, những người Do Thái trong thành đã rút về thánh đường của họ để "chuẩn bị cho cái chết". |
As he was leaving the outer office, I called after him, “Why doesn’t he just say ‘No comment’?” "Khi ông ta ra tới phòng ngoài, tôi gọi theo hỏi: ""Tại sao ông ta không chỉ cần nói ""không bình luận?""." |
Rising cloud motion often can be seen in the leading (outer) part of the shelf cloud, while the underside often appears turbulent and wind-torn. Sự nổi lên của đám mây chuyển động đám mây nổi lên thường có thể được nhìn thấy trong hàng đầu (bên ngoài) một phần của đám mây thềm, trong khi mặt dưới thường xuất hiện hỗn loạn và gió xâu xé. |
The gothic castle comprises the main castle with the inner courtyard and five outer courtyards. Thành trì kiến trúc Gothic bao gồm một lâu đài chính với sân bên trong và 5 sân bên ngoài. |
If the creditor took the debtor’s outer garment as a pledge, he had to return it by nightfall, for the debtor likely needed it to keep warm at night. —Deuteronomy 24:10-14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants. "Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi. |
I mean, even to the untrained eye This looks very aerodynamic, and it looks something, that, you know, came from outer space. Tôi muốn nói ngay cả dưới con mắt của người không có chuyên môn cũng biết vật này thuộc về khí động học, và giống như thứ gì đó đến từ ngoài không gian. |
The Borough is an outer borough of Greater London and lies on the Middlesex bank of the River Thames.It is the site of the first stop on an important coach route to Southampton, Bath, Bristol and Exeter. Khu tự quản nằm ở vùng rìa Đại Luân Đôn và nằm trên bờ Middlesex của sông Thames, với vị trí là điểm dừng đầu tiên trên tuyến đường quan trọng đến Southampton, Bath, Bristol và Exeter. |
So if you say to me, "There was a man named Jesus and he once existed," that's outer truth, right? Nên nếu bạn nói với tôi: "Có một người đàn ông tên Jesus từng tồn tại." |
They only do, like, seven grams of ashes that they send out there in small, tiny containers, and so, to me, this is quite an incredible thing because we now have the possibility of sending cremated remains into outer space. Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.