perfilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfilar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perfilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiểu sử, phác thảo, vẽ, phác hoạ, phác họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfilar

Tiểu sử

phác thảo

(outline)

vẽ

(delineate)

phác hoạ

(delineate)

phác họa

(outline)

Xem thêm ví dụ

No eres difícil de perfilar.
Cậu không khó để phân tích.
Antes de perfilar las mordazas se llevará una pequeña incisión en el interior diámetro de las quijadas iguales al diámetro del enchufe
Trước khi hồ sơ hàm chúng tôi sẽ có một cắt nhỏ ở bên trong đường kính của các hàm tương đương với đường kính cắm
¿Qué pasó con el acuerdo de no perfilar al equipo?
Chuyện gì xảy ra với lệnh cấm phân tích thành viên nội bộ vậy?
Puede seguir añadiendo líneas de pedido de propuesta y haciendo cambios en su borrador hasta que termine de perfilar los detalles de la propuesta y sus líneas de pedido.
Bạn có thể tiếp tục thêm mục hàng đề xuất bổ sung và thực hiện các thay đổi cho dự thảo của mình.
Eso es perfilar racialmente.
Như vậy là xác định mục tiêu phân biệt chủng tộc.
¿Por qué no la nombran sin más dejamos de hablar de suposiciones y empezamos a hablar de cuándo y cómo va a perfilar Durant la política exterior?
Sao họ không đưa ra quyết định cho xong, để chúng ta có thể chấm dứt tình trạng này và bắt đầu nói đến việc Durant sẽ định hướng chính sách ngoại giao vào thời điểm nào và như thế nào.
Es perfilar de verdad.
Là mục tiêu thực tế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.