pelear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pelear trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelear
chiến đấuverb Y si no peleamos por esta ciudad, ¿quién lo hará? Và nếu chúng ta không chiến đấu vì thành phố này, thì ai sẽ chiến đấu chứ? |
Xem thêm ví dụ
Después de pelear, todo en la vida tenía menos volumen. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì. |
Bueno, antes de que nos encontremos con otra cosa sobre la que pelear... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
Y si quieres pelear conmigo... Nếu ngươi muốn đấu với ta |
Te nombró como su campeón porque sabía que cabalgarías día y noche para ir a pelear por él. Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy. |
Paris peleara mañana, no yo. Paris sẽ chiến đấu ngày mai, không phải anh. |
¿Quieres pelear? Nhào vô kiếm ăn! |
¡ Tú hiciste que me peleara con él! Ta và nó cãi nhau là vì con đấy! |
No quiero pelear contigo. Anh không muốn đánh em |
No irás a pelear con esas mierdas puestas, ¿o sí? Mày không đánh với bọn vớ vẩn đúng không? |
¿Puedes pelear? Anh chiến đấu được không? |
No puedo nombrarte, pero puedo enseñarte a pelear. Ta không thể phong cậu làm hiệp sĩ, nhưng ta có thể dạy cậu cách chiến đấu. |
Los soldados solo saben seguir órdenes y pelear en guerras. Bởi vì binh lính được rèn luyện để nghe lệnh và xông pha chiến trận. |
Dejen de pelear ahora mismo. JULIE: Dừng giỡn với nhau ngay |
Si llegara a pasar algo, el negro no sabe pelear, ella no sale. Nếu không biết võ, thì không cho đi |
No tenemos que pelear. Ta không cần phải đấu đá lẫn nhau, Dick. |
Yo pelearé también! Bác cũng muốn chiến đấu! |
Por favor, dejad de pelearos. Xin các anh đừng đánh nhau |
No tienen dientes para pelear. Các cô không có răng nhọn để cắn. |
Paren de pelear. Các em bỏ ra. |
La Biblia dice que el discípulo de Jesús “no tiene necesidad de pelear, sino de ser amable para con todos” (2 Timoteo 2:24). Kinh Thánh nói rằng một môn đồ của Chúa Giê-su “không nên ưa sự tranh-cạnh; nhưng phải ở tử-tế với mọi người”.—2 Ti-mô-thê 2:24. |
Tienes que pelear contra la gravedad antes de que estés listo, para intentar hacer algo así. Hãy chọn cách đấu tranh với trọng lực trước khi cậu sẵn sàng, thường là sẽ bị đánh trước. |
Después, cuando el ejército regresa de pelear con los filisteos, las mujeres cantan: ‘Saúl ha matado a miles, pero David a diez miles.’ Sau đó, khi đạo binh đi đánh dân Phi-li-tin về, mấy người đàn bà hát: ‘Sau-lơ giết hàng ngàn, còn Đa-vít giết hàng vạn’. |
b) ¿Por qué ‘cesaron de pelear los hombres poderosos’ de Babilonia? b) Tại sao ‘lính chiến của Ba-by-lôn thôi đánh’? |
Uno de los lemas de mi esposa ha sido: “Para pelear, se necesitan dos, y yo nunca seré una de ellas”. Một trong các câu phương châm của vợ tôi là “Để tranh cãi, thì cần phải có hai người, và tôi sẽ không bao giờ là một trong hai người đó.” |
Pero eres violento, sabes pelear. Nhưng anh lại quá bạo lực, được huấn luyện và nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pelear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.