patinaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patinaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patinaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ patinaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Trượt băng, trượt băng, trượt, môn trượt băng, sự quay trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patinaje
Trượt băng(ice skating) |
trượt băng(ice skating) |
trượt(skate) |
môn trượt băng(skating) |
sự quay trượt(skid) |
Xem thêm ví dụ
Quiero decir, claro, en verano los niños corren hacia la fuente y hay patinaje sobre hielo en el invierno, pero carece de la informalidad de un rato tranquilo. Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi. |
Se observa una marca sutil en el parque de patinaje y está dirigida por los más influyentes y suelen ser los niños los que hacen las mejores acrobacias o usan pantalones rojos y, este día, los micrófonos grabaron esto. Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình. |
Harding fue criada principalmente por su madre, quien la inscribió en clases de patinaje sobre hielo a partir de los cuatro años. Sinh ra tại Portland, Oregon, Harding được nuôi nấng chủ yếu do mẹ cô, người đã ghi danh cho cô vào những lớp học trượt băng bắt đầu từ khi bốn tuổi. |
Nunca habías pagado por ningún tipo de patinaje. Tớ chưa bao giờ thấy cậu chịu chi cho cái thứ gọi là " capade. " |
Nos referimos a Serguéi Grinkov, ganador de dos medallas olímpicas de oro en patinaje sobre hielo, cuya carrera quedó truncada justo en su mejor momento. Tenía apenas 28 años. Đó chính là Sergei Grinkov, một vận động viên trượt băng hai lần đoạt huy chương vàng Olympic, sự nghiệp đầy hứa hẹn của anh thình lình bị chấm dứt—khi anh chỉ mới 28 tuổi. |
Un doble medallista de oro olímpico en patinaje que parecía estar en buena condición física, sufrió un colapso repentino y murió durante un entrenamiento. Một vận động viên trượt băng đã từng hai lần đoạt huy chương vàng Ô-lim-pích, thể chất dường như đang ở mức tột đỉnh, bỗng dưng ngã quỵ và chết trong một buổi diễn tập. |
Era esto o la pista de patinaje de Morteau. Hoặc là đây hoặc là sân trượt băng. |
Y así es como creo que funciona el proceso creativo, el proceso del patinaje callejero. Và đó là cách hữu dụng với tôi, quá trình xử lí sáng tạo, quá trình mà bản chất nó mang đậm hơi hướng trượt ván đường phố. |
Kim participó en el torneo Trofeo Éric Bompard 2009 y Skate America 2009 en la temporada 2009 a 2010 de Grand Prix de Patinaje artístico. Kim tham gia 2009 Trophée Eric Bompard và 2009 Skate America trong mùa giải 2009–2010 ISU Grand Prix. |
Al arribar, Yuri visita a su amiga de la infancia, Yūko, en la pista de patinaje local e imita a la perfección una coreografía de alta dificultad de su ídolo: el campeón de patinaje artístico ruso Victor Nikiforov. Yuri đến thăm người bạn thời thơ ấu của anh, Yuko, tại một sân băng (Ice Castle Hasetsu) và trượt một cách hoàn hảo lại bài diễn do thần tượng của anh thực hiện: nhà vô địch trượt băng người Nga Victor Nikiforov. |
Después de que los Juegos de 1994 terminaran, Harding finalmente fue declarada culpable de obstaculizar la acusación y fue suspendida de por vida por la Asociación de Patinaje Artístico de los Estados Unidos. La investigación policial y la suspensión de Harding del deporte fueron objeto de un intenso escrutinio mediático, y ha sido referido como uno de los mayores escándalos en la historia del deporte estadounidense. A finales de la década de 1990, Harding se convirtió en boxeadora profesional y su vida ha sido objeto de numerosas películas, libros y estudios académicos. Sau khi Thế vận hội Mùa đông 1994 kết thúc, Harding cuối cùng đã nhận tội có liên quan đến việc cản trở việc truy tố và bị Hiệp hội trượt băng Hoa Kỳ cấm thi đấu suốt đời. Việc điều tra tội phạm và lệnh cấm thi đấu vĩnh viễn đối với Harding là chủ đề của sự theo dõi chặt chẽ của giới truyền thông và nó đã được coi là một trong những vụ bê bối lớn nhất trong lịch sử thể thao Hoa Kỳ. |
Otros deportes cosecharon asimismo popularidad, como el patinaje sobre hielo, especialmente gracias a las deportistas como Katarina Witt. Các môn thể thao khác cũng được nhiều người ưa chuộng như trượt băng, đặc biệt bởi nhân vật như Katharina Witt. |
Es prudente que las parejas que cortejan escojan lugares que no están aislados para conocerse, como una pista de patinaje Những cặp đang tìm hiểu nhau khôn ngoan đi đến những nơi có người khác ở chung quanh, chẳng hạn như nơi trượt đá |
Estaba en la pista de patinaje. Nó có ở sân trượt patanh. |
Todavía tenía el patinaje. Ông từng giữ cương vị Ngotrưởng. |
No, patinaje. Không, trượt băng. |
¿Eso dicen en patinaje artístico? Đội trượt băng nghệ thuật nói thế à? |
Como ella dijo antes, seguro que es exagerado, pero por eso me llaman el padrino del patinaje callejero moderno. Như cô ấy đã nhắc rằng điều này chắc chắn đã được làm quá lên, nhưng chính thủ thuật này lại là lí do tôi được mệnh danh là ông tổ của làng trượt ván đường phố đương đại. |
Estos son los datos de un parque de patinaje y este es el " Mabel Davis skate park " en Austin, Texas. Dữ liệu lấy từ các công viên thành phố, như đây là công viên Mabel Davis ở Austin bang Texas. |
La última vez que pasé por Tombstone la gran conmoción era la pista de patinaje sobre el OK Corral. Lần cuối cùng tôi đi ngang qua Tombstone vô cùng ngạc nhiên thấy họ làm sân băng ở OK Corral. |
Mientras convivía con Mónica, se casó con Duncan, un canadiense gay profesional del patinaje sobre hielo para ayudarlo a obtener un visado de residencia. Khi sống cùng với Monica, cô kết hôn với một người đàn ông tên là Duncan Sullivan (Steve Zahn), một vũ công trên băng người Canada để giúp anh ta nhập cảnh. |
Después de escalar posiciones en los campeonatos de patinaje artístico de Estados Unidos entre 1986 y 1989, Harding ganó la competición Skate America de 1989. Sau khi leo dần dần trong Giải vô địch trượt băng Hoa Kỳ từ năm 1986 đến năm 1989, Harding đã giành chức vô địch cuộc thi Skate America 1989. |
Empecé haciendo vídeos de patinaje con Jay y Logan. Tôi bắt đầu làm loạt phim về trượt ván với Jay và Logan. |
En febrero de 2010, Kim compitió en el evento de Patinaje artístico en los Juegos Olímpicos de Vancouver 2010, celebrado en Vancouver, Columbia Británica, Canadá. Kim tham gia nội dung đơn nữ tại Olympic Mùa đông năm 2010, được tổ chức tại Vancouver, British Columbia, Canada. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patinaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới patinaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.