parry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parry trong Tiếng Anh.

Từ parry trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỡ, gạt, lẩn tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parry

đỡ

verb

Dodge, parry, and thrust!
Né, đỡ và đâm!

gạt

verb

lẩn tránh

verb

Xem thêm ví dụ

Parry (1975) described how this species has a wider range of eye movement than other snakes.
Parry (1975) mô tả cách thức loài rắn này có một phạm vi chuyển động mắt rộng lớn hơn so với những loài rắn khác.
In February 1585, William Parry was convicted of plotting to assassinate Elizabeth, without Mary's knowledge, though her agent Thomas Morgan was implicated.
Tháng 2 năm 1585, William Parry bị kết án là âm mưu ám sát, điều này Mary không hề hay biết, mặc dù thuộc hạ của bà Thomas Morgan cũng liên can đến vụ này.
Parris made his Jamaica u17 debut in 2016 in CFU qualifying..
Parris ra mắt tại U-17 Jamaica năm 2016 tại vòng loại CFU..
Following the seminal work of Milman Parry, most classicists agree that, whether or not there was ever such a composer as Homer, the poems attributed to him are to some degree dependent on oral tradition, a generations-old technique that was the collective inheritance of many singer-poets (or ἀῳδοί, aōidoi).
Độc lập với câu hỏi về quyền tác giả duy nhất là đồng thuận gần như phổ quát, sau tác phẩm của Milman Parry, rằng những bài thơ Homer phụ thuộc vào truyền thống văn hóa truyền miệng, một kỹ thuật thế hệ cũ, mà là thừa kế tập thể của nhiều ca sĩ-nhà thơ (aoidoi).
Parry conceded the club had lost Gerrard, saying, "Now we have to move on.
Giám đốc điều hành Rick Parry cho biết đội bóng đã mất Gerrard, ông nói, "Giờ chúng tôi phải tiếp tục.
In principle, Parry oriented column crystals may also produce the arc, although this is rare.
Về nguyên tắc, các tinh thể cột định hướng Parry cũng có thể tạo ra vòng cung, mặc dù điều này là hiếm.
A foursome of female vocalists was assembled to sing on "Brain Damage", "Eclipse" and "Time", and saxophonist Dick Parry was booked to play on "Us and Them" and "Money".
4 giọng nữ được mời tới để hát trong "Brain Damage", "Eclipse" và "Time" và nghệ sĩ saxophone Dick Parry được chỉ định để chơi trong "Us and Them" và "Money".
Although the battle had been costly, it had, combined with the Marine victory on Guadalcanal, turned back the attempted Japanese parry in the Solomons.
Cho dù phải trả giá đắt, cuộc chiến này, kết hợp với thắng lợi của lực lượng Thủy quân Lục chiến trên bộ tại Guadalcanal, đã đẩy lui ý định phản công của quân Nhật tại khu vực Solomon.
The disease was first described in 1825 by Caleb Hillier Parry (1755–1822), in a collection of his medical writings which were published posthumously by his son Charles Henry Parry (1779–1860).
Căn bệnh này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825 bởi Caleb Hillier Parry (1755–1822), trong một bộ sưu tập các tác phẩm y khoa của ông được Charles Henry Parry (1779-1860) xuất bản sau khi chết.
They were first named after British Arctic explorer Sir William Parry, who sailed there in 1820, aboard the Hecla.
Nó được đặt tên lần đầu tiên sau khi nhà thám hiểm Bắc Cực người Anh Sir William Parry, người khởi hành vào năm 1820 trên tàu Hecla.
Since the renaming of the archipelago in 1953, the term Parry Islands continued to be used for its southwestern part (less Ellesmere Island and the Sverdrup Islands).
Kể từ khi đổi tên thành quần đảo Nữ hoàng Elizabeth vào năm 1953, thuật ngữ quần đảo Parry tiếp tục được sử dụng cho phần phía tây nam của nó (nhóm ít các đảo Ellesmere và Sverdrup).
Dodge, parry, and thrust!
Né, đỡ và đâm!
Parry circle Lester circle Clark Kimberling (), X(1153) = Center of the van Lemoen circle, in the Encyclopedia of Triangle Centers Accessed on 2014-10-10.
Đường tròn Parry Đường tròn Lester ^ a ă â Clark Kimberling, X(1153) = Center of the van Lemoen circle, trong Encyclopedia of Triangle Centers.
That afternoon Hoel's guns destroyed several small craft on the beach of Parry Island and fired on pillboxes and troop concentrations inland.
Xế trưa hôm đó, các khẩu pháo của Hoel đã phá hủy nhiều xuồng nhỏ trên bờ biển Parry và bắn phá các công sự tập trung quân sâu trong đất liền.
On the night of 21/22 February, she joined in an all-night bombardment on Parry Island, then spent a month on patrol and escort duty in the Marshalls.
Trong đêm 21-22 tháng 2, nó tham gia cuộc bắn phá suốt đêm xuống đảo Parry, rồi trải qua một tháng làm nhiệm vụ tuần tra và hộ tống tại khu vực quần đảo Marshall.
One of the earliest expeditions to set out with the explicit intention of reaching the North Pole was that of British naval officer William Edward Parry, who in 1827 reached latitude 82°45′ North.
Một trong những chuyến thám hiểm sớm nhất với mục tiêu cụ thể đi tới Bắc Cực là của sĩ quan hải quân Anh William Edward Parry, người vào năm 1827 đã tới kinh độ 82°45′ Bắc.
The islands cover an area approximating to the shape of a right triangle, bounded by the Nares Strait on the east, Parry Channel on the south and the Arctic Ocean to the north and west.
Quần đảo bao gồm một khu vực có hình dạng gần giống một tam giác vuông, được bao bọc bởi Eo biển Nares ở phía đông, kênh Parry ở phía nam, Bắc Băng Dương ở phía bắc và tây.
IBM also published a series of studies under the title “The Linux at IBM competitive advantage” to again parry Microsoft's campaign.
IBM cũng đã xuất bản một loạt các nghiên cứu với tiêu đề là “The Linux at IBM competitive advantage” để đáp trả chiến dịch của Microsoft.
These islands were known as the Parry Archipelago for over 130 years.
Những hòn đảo này được gọi là Quần đảo Parry trong hơn 130 năm.
Peter Schmeichel parried away Bergkamp's resultant spot kick and the game went into extra time.
Peter Schmeichel cản phá thành công quả sút của Bergkamp và trận đấu phải bước vào hiệp phụ.
The 1974 and 1975 performances featured backing vocals by Venetta Fields and Carlena Williams and saxophone solos by Dick Parry instead of the guitar solos in the 1971–73 performances (apart from the first show of the US 1975 tour, where Gilmour does the first middle solo then gives way to Parry's sax).
Các buổi diễn vào năm 1974 và 1975 có phần hát bè và hát nền của Vanetta Fields và Carlena Williams và phần chơi saxophone solo bởi Dick Parry thay cho đoạn guitar solo (kể từ buổi diễn tại Mỹ năm 1975, Gilmour thường để phần guitar solo ở đoạn giữa ca khúc cho saxophone của Parry).
High-school sportsmen, clean livers, high-school graduates, the two had thrived at Parris Island boot camp.
Là VĐV, đã tốt nghiệp trung học, hai anh chàng này đã ra sức luyện tập tại trại tân binh ở đảo Parris.
The Parry point is named in honor of the English geometer Cyril Parry, who studied them in the early 1990s.
Điểm Parry được đặt tên để vinh danh nhà hình học người Anh là Cyril Parry, người đã nghiên cứu nó từ những năm 1990s.
Being once pursued by a whale which he had wounded, he parried the assault for some time with a lance; but the furious monster at length rushed on the boat; himself and comrades only being preserved by leaping into the water when they saw the onset was inevitable. "
Là một lần theo đuổi bởi một con cá voi mà ông đã bị thương, ông parried tấn công đối với một số thời gian với một cây thương, nhưng con quái vật giận dữ lúc chiều dài vội vã trên tàu; bản thân và đồng chí chỉ được bảo quản bằng cách nhảy vào trong nước khi họ nhìn thấy sự khởi đầu không thể tránh khỏi. "
The circle through the centroid and the two isodynamic points of triangle ABC is called the Parry circle of triangle ABC.
Đường tròn đi qua trọng tâm và hai điểm isodynamic của tam giác ABC gọi là đường tròn Parry của tam giác ABC.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.