parcialidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcialidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcialidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parcialidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là định kiến, thành kiến, Thiên kiến, sự thiên vị, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcialidad
định kiến(prejudice) |
thành kiến(prejudice) |
Thiên kiến(bias) |
sự thiên vị(partiality) |
khuynh hướng(bias) |
Xem thêm ví dụ
¿Mostró Dios parcialidad al escoger a hombres de la misma raza y nacionalidad —todos ellos judíos— para que formaran el cuerpo gobernante de la congregación primitiva? Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả? |
□ ¿Qué prueba hay de que Jesucristo no tenía prejuicio racial ni manifestaba parcialidad? □ Có bằng cớ gì cho thấy Giê-su Christ không hề tỏ thành kiến về chủng tộc hay thiên vị? |
Dar a conocer el nombre de Dios a todo el mundo, sin parcialidad, es un modo de “ejercer justicia”. Khi cho mọi người biết danh Đức Chúa Trời một cách không thiên vị, chúng ta “làm sự công-bình”. |
Es la sombra de la parcialidad. “Nó là cái bóng của sự đam mê. |
Entonces la siguiente pregunta es sobre parcialidad. Vậy câu hỏi kế tiếp là về sự thiên vị. |
¿Por qué no puede haber parcialidad en el pueblo de Dios? Tại sao trong dân sự Đức Chúa Trời không được phép có sự thiên vị? |
¿Cómo considera Jehová a la gente, pero qué será útil si en el corazón de cierto cristiano queda algún vestigio de parcialidad? Đức Giê-hô-va xem người ta như thế nào, nhưng làm gì sẽ được lợi ích nếu có một chút thiên vị nào còn sót lại trong lòng của một tín đồ nào đó? |
Por eso los cristianos verdaderos no tratamos a nadie con parcialidad. Vì thế, tín đồ Đấng Christ chân chính không thiên vị. |
Pero ¿qué hay si en el corazón de cierto cristiano queda algún vestigio de parcialidad? Nhưng nếu một tín đồ nào đó còn có phần nào sự thiên vị trong lòng thì sao? |
Jesucristo y los apóstoles Pedro y Pablo hicieron hincapié en la firme postura de la Biblia contra la parcialidad. Chúa Giê-su Christ, sứ đồ Phi-e-rơ và Phao-lô đã nhấn mạnh quan điểm cương quyết của Kinh-thánh chống lại sự thiên vị và thành kiến. |
En vista de esta veraz afirmación, no hay lugar para la parcialidad, los círculos cerrados ni el favoritismo en la congregación cristiana. (Công-vụ 10:34, 35) Đó là sự thật, vì thế hội thánh tín đồ Đấng Christ không có chỗ cho sự thiên vị hay bè phái. |
Teniendo esto presente, Pablo aconsejó lo siguiente a los dueños de esclavos, quienes en cierto modo corresponden a los patronos del día moderno, supervisores y jefes: “Ustedes, amos [...] dejen de usar de amenazas, porque ustedes saben que el Amo tanto de ellos como de ustedes está en los cielos, y con él no hay parcialidad”. Sứ đồ Phao-lô đã nghĩ đến điều đó khi khuyên những chủ có nô lệ thời xưa tương đương phần nào ngày nay với những người làm chủ: “Hỡi anh em là người làm chủ, hãy đối-đãi kẻ tôi-tớ mình đồng một thể ấy, đừng có ngăm-dọa chúng nó, vì biết rằng mình với chúng nó, vì biết rằng mình với chúng nó đều có một chủ chung ở trên trời, và trước mặt Ngài chẳng có tây-vị ai hết” (Ê-phê-sô 6:9; Cô-lô-se 4:1). |
No es parcial, y nosotros como sus siervos dedicados no tenemos excusa ni razón para mostrar parcialidad. Ngài không thiên vị, và vì là tôi tớ sốt sắng của Ngài, chúng ta không có cớ hay lý do nào để tỏ sự thiên vị. |
A eso se refiere Levítico 19:15 cuando dice: “No debes tratar con parcialidad al de condición humilde, y no debes preferir la persona de un grande. Lê-vi 19:15 nói: “Ngươi không được thiên vị người nghèo hay vị nể người giàu. |
El Dios de la Biblia no muestra tal parcialidad. Đức Chúa Trời của Kinh-thánh cho thấy ngài không thiên vị như thế. |
El discípulo Santiago expuso los frutos que esta produce: “La sabiduría de arriba es primeramente casta, luego pacífica, razonable, lista para obedecer, llena de misericordia y buenos frutos, sin hacer distinciones por parcialidad, sin ser hipócrita” (Santiago 3:17). Miêu tả các kết quả của sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, môn đồ Gia-cơ viết: “Sự khôn-ngoan từ trên mà xuống thì trước hết là thanh-sạch, sau lại hòa-thuận, tiết-độ, nhu-mì, đầy-dẫy lòng thương-xót và bông-trái lành, không có sự hai lòng và giả-hình”. |
Pablo demostró que comprendía perfectamente el punto de vista de Dios cuando corrigió con valor a Pedro, quien había manifestado parcialidad al dejar de relacionarse con sus hermanos no judíos (Gálatas 2:11-14). Phao-lô cho thấy ông đã hoàn toàn hiểu rõ quan điểm của Đức Giê-hô-va khi dạn dĩ chỉnh Phi-e-rơ lúc sứ đồ này có thái độ thiên vị, tránh né kết hợp với các anh em không phải gốc Do Thái.—Ga-la-ti 2:11-14. |
¡ Sólo veo en la parcialidad de su ataque, su propia ignorancia y la malicia del Sr. Darcy! Em chẳng thấy gì trong công kích ti tiện của cô ta, ngoài sự ngu dốt của cô ta và ác tâm của Darcy |
De lo contrario habría parcialidad. Nếu không như vậy sẽ sinh ra thành kiến. |
y admito mi parcialidad, mi chico está teniendo una temporada maravillosa y nadie lo nota. Sao cũng được, Adam, tôi thừa nhận tôi có thiên vị, nhưng con của tôi đang có một mùa giải bết bát, trông như chẳng ai thèm chú ý. |
11 Jehová hace lo que es correcto y equitativo, y actúa así siempre, sin parcialidad alguna. 11 Đức Giê-hô-va làm điều công bình và ngay thẳng, và Ngài làm thế một cách kiên định, không thiên vị ai. |
Los abogados de los acusados han apelado a la Corte de Apelación de Svea junto con una petición para un nuevo juicio en el tribunal del distrito, debido a la sospecha de parcialidad recientes en nombre del juez Tomas Norström. Luật sư của anh ta kháng cáo lên toà án Svea và đòi phúc thẩm, yêu cầu phiên tòa tái thẩm lại tuyên bố “thiên vị” của thẩm phán Tomas Norström ở tòa án quận. |
(Efesios 4:24.) Sí, ellos aprenden del ejemplo perfecto del Dios imparcial, Jehová, y abrigan la esperanza de la vida eterna en el nuevo mundo libre de toda parcialidad. (2 Pedro 3:13.) Đúng, họ học từ gương hoàn hảo của Đức Chúa Trời không thiên vị là Đức Giê-hô-va, và họ có triển vọng được sống đời đời trong một thế giới mới hoàn toàn không có sự thiên vị (II Phi-e-rơ 3:13). |
“Con Dios no hay parcialidad.” (ROMANOS 2:11.) “Thiên Chúa không thiên vị ai”.—RÔ-MA 2:11, Tòa Tổng Giám Mục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcialidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parcialidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.