pantera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pantera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo, báo hoa mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantera
báonoun (Gran felino del género Panthera.) Estas son muy anchas para ser de una pantera. Cái này quá lớn đối với một con báo. |
báo hoa mainoun |
Xem thêm ví dụ
Abbott formó Pantera en 1980 con su hermano Vinnie Paul en la batería. Abbott thành lập ban nhạc Pantera vào năm 1981 cùng với anh trai của mình là Vinnie Paul chơi trống. |
No, pantera rosa. Không, Pink Panther. |
–No -dijo Athos. – ¡Una tigresa, una pantera! Athos nói. - Một con hổ cái, một con báo cái! |
La Pantera Negra protegió a Wakanda por generaciones. Black Panther là vị thần bảo hộ Wakanda qua nhiều thế hệ. |
Vivía con una pantera hembra. Lâu nay hắn sống với một con báo cái. |
[ Ediciones posteriores continuó de la siguiente manera La Pantera tuvo la corteza de pastel, y la salsa y carne, mientras que el búho tenía el plato como su participación en el tratamiento. [ Sau đó phiên bản tiếp tục như sau Panther đã pie- lớp vỏ, và nước thịt, và thịt, Owl có các món ăn như là chia sẻ của mình điều trị. |
¿Panteras? Panthers? |
Estas son muy anchas para ser de una pantera. Cái này quá lớn đối với một con báo. |
Los kiowas son como las panteras. Người Kiowa cũng như con báo. |
¿Qué tienen las Panteras que ustedes no tengan? Có thứ gì mà Đội Báo có mà các cậu không có? |
La pantera te encontró. Ông báo đã tìm thấy con. |
* En Israel, los lobos, las hienas, las panteras y los chacales estaban entre los animales predadores que acechaban las ovejas. * Ở Y Sơ Ra Ên, chó sói, linh cẩu, báo, và chó rừng là những con thú săn mồi mà sẽ nhắm mục tiêu vào chiên. |
Pantera empezó a sufrir tensiones entre miembros a mediados de los noventa, sobre todo por el vocalista Phil Anselmo, quien tenía problemas con el abuso de las drogas. Pantera bắt đầu xuất hiện những căng thẳng giữa các thành viên trong ban vào giữa thập niên 1990, mà phần lớn là do việc lạm dụng ma túy của ca sĩ Phil Anselmo. |
Entonces serían las Panteras y otros dos equipos. Vậy có nghĩa là Đội Báo và 2 đội khác nữa. |
Un año después, los hermanos Vinnie y Dimebag Abbott formaron Damageplan, banda de Heavy Metal que usaba el sonido del groove metal utilizado en Pantera. Sau một năm, anh em Vinnie và Dimebag thành lập ban nhạc Damageplan, một ban nhạc chơi heavy metal tiếp tục theo phong cách groove metal của Pantera. |
Sé que quieren estar aquí porque acaban las últimas todos los años pero siguen viniendo... incluso si significa soportar mierda sin fin de unas totales tocapelotas como las Panteras. bởi các cậu luôn về cuối mọi năm trước nhưng các cậu vẫn quay trở lại trừ khi đìêu đó có nghĩa là nhận ít đi những thứ chết tiệt từ những kẻ chỉ biết chỉ trích như đội Báo kia. |
¿Panteras fuera? Đội Báo xuất phát? |
Originalmente tanto Spider-Man y Pantera Negra fueron planeados como elementos fotografiados, pero terminamos completándolos casi por completo." Ban đầu cả Người Nhện và Chiến binh Báo Đen đều được dự định sẽ là các yếu tố hình ảnh, nhưng rồi cuối cùng chúng tôi gần như đã thay thế toàn bộ họ." |
Este tipo de arte también incluye representaciones de animales, como caballos, águilas, halcones, gatos, panteras, alces, ciervos y grifos (criaturas mitológicas, a veces aladas, que poseían el cuerpo de un animal y la cabeza de otro) con apariencia de ave y de león. “Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác). |
Tenemos Panteras adelante y atrás. Vài chiếc Panther bọc tiền và hậu. |
Pero en aquel momento se abalanzó sobre una ola pantera saltando sobre la borda. Tuy nhiên, tại thời điểm đó, ông là bung thuận bởi một sóng to con beo nhảy qua bức tường. |
Las Panteras. Đội Báo. |
Panteras fuera. Đội Báo giải tán. |
¡ Carne de pantera! Thịt báo! |
Killmonger, cuyo nombre de nacimiento es N'Jadaka, es el némesis de Pantera Negra. Killmonger có tên khai sinh là N'Jadaka, kẻ thù của Black Panther. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pantera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.