operatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ operatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operatore trong Tiếng Ý.

Từ operatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là công nhân, người thợ máy, người đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ operatore

công nhân

noun

il numero di attacchi a operatori umanitari è triplicato?
số lượng vụ tấn công nhân viên cứu trợ đã tăng gấp ba?

người thợ máy

noun

người đại lý

noun

Xem thêm ví dụ

Parla l'operatore Navstar.
Đây là tổng đài NavStar.
Giacomo disse: “Divenite operatori della parola, e non solo uditori . . .
Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ...
Operatore!
Điều phối!
Se hai perso il tuo telefono, dovresti poter acquistarne uno nuovo con lo stesso numero di telefono rivolgendoti al tuo operatore oppure puoi acquistare una nuova scheda SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Quindi sedatori di violenza assunti all'interno del gruppo stesso, credibilità, fiducia, accesso, proprio come gli operatori sanitari in Somalia, ma creati per una categoria diversa, e addestrati alla persuasione, calmare persone, guadagnare tempo, ricontestualizzare.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Hai parlato con l'operatore.
Anh đã nói chuyện với người trực.
Eppure la mortalità operatoria si ridusse drasticamente.
Ấy vậy mà, tỉ lệ tử vong phẫu thuật đã giảm đi rất nhiều
LA TRAGEDIA dell’AIDS ha costretto scienziati e medici a prendere ulteriori precauzioni per aumentare la sicurezza in sala operatoria.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
E se fosse in sala operatoria?
Nếu cần phải mổ gấp thì sao?
Questa è una scena ricorrente in una qualsiasi sala operatoria statunitense o di altri paesi sviluppati.
Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ hay bất kỳ một đất nước phát triển nào khác.
(Risate) Volevo essere il vostro operatore telefonico.
(Tiếng cười vang) Tôi muốn là nhà thầu vận tải đường dài.
Altri farmaci riducono notevolmente il sanguinamento in fase operatoria (aprotinina, antifibrinolitici) o contribuiscono a ridurre le emorragie gravi (desmopressina).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
Andatevene via da me, operatori d’illegalità”. — Matteo 7:22, 23.
Hỡi những kẻ làm điều ác, hãy đi cho khuất mắt ta!”.—Ma-thi-ơ 7:22, 23.
E per fare questo lavoro, a causa del numero limitato di operatori sanitari, abbiamo dovuto reclutare rifugiati per farli diventare una nuova categoria specializzata di operatori sanitari.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Questi operatori sono per me una fonte di ispirazione.
Tôi rất hứng khởi về các nhân viên sức khoẻ cộng đồng này.
Ovviamente, questo non può essere fatto da un operatore umano.
Rõ ràng là chuyện này con người không làm được.
E'ancora in sala operatoria.
Vẫn đang phẫu thuật.
E la Fratellanza Operatori Cinematografici sono fighette.
Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L.
Sala operatoria
Operating Room
E'proibito occupare un surrogato registrato a un altro operatore.
Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác.
“Ero il migliore operatore di computer del mio datore di lavoro”, dice Ronald, “e trascuravo la famiglia e gli amici per fare dello straordinario.
Anh Ronald nói: “Tôi là điều hành viên điện toán giỏi nhất của chủ nhân và tôi thường bỏ bê gia đình và bạn bè chỉ để làm việc phụ trội.
Ad esempio se l'AD si sottoponesse segretamente a un intervento e morisse in sala operatoria.
Ví dụ, nếu giám đốc điều hành trải qua một ca phẫu thuật bí mật và chết trên bàn mổ.
Nel tentativo di dare prospettive migliori alle madri e ai nascituri, gli operatori sanitari, soprattutto quelli specializzati in ostetricia, fanno quanto segue:
Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau:
E il trading algoritmico si è evoluto in parte perché gli operatori istituzionali hanno gli stessi problemi che aveva l'aviazione degli Stati Uniti: spostano le loro posizioni -- che sia Procter & amp; Gamble o Accenture, o chiunque altro -- spostano milioni di azioni di qualcosa all'interno del mercato.
Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường.
Siate “operatori della parola”
“Hãy làm theo lời”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.