opera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opera trong Tiếng Ý.
Từ opera trong Tiếng Ý có các nghĩa là tác phẩm, cuốn, cuốn sách, Opera. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opera
tác phẩmnoun (specifica creazione artistica o intellettuale) Magari avere una mia opera esposta in una galleria. Có lẽ có một ngày nào đó có tác phẩm của mình treo trong một phòng tranh. |
cuốnverb Leggere opere che non hanno ricevuto il battesimo del tempo non serve a niente. Đừng có phí thời gian đọc bất cứ cuốn sách nào chưa được minh chứng bởi thời gian. |
cuốn sáchnoun Leggere opere che non hanno ricevuto il battesimo del tempo non serve a niente. Đừng có phí thời gian đọc bất cứ cuốn sách nào chưa được minh chứng bởi thời gian. |
Opera(Opera (browser) Questo e' il teatro dell' Opera fatto di cavi, realizzato in due mesi Và đây là nhà hát Wire Opera. Chúng tôi đã làm nó trong 2 tháng. |
Xem thêm ví dụ
Quando era sulla terra predicò dicendo: “Il regno dei cieli si è avvicinato”, e mandò i suoi discepoli a compiere la stessa opera. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
* Contribuisci a promuovere la mia opera e sarai benedetto, DeA 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
5 Un membro del comitato di servizio della congregazione potrebbe incaricarvi di studiare con un proclamatore che è diventato inattivo nell’opera di predicazione specifici capitoli del libro “Amore di Dio”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
L’articolo “Usiamo saggiamente la letteratura”, pubblicato nel Ministero del Regno del novembre 1990, diceva: “A volte può non essere semplice trattare l’argomento delle contribuzioni per la nostra opera di predicazione”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
In che modo la nostra opera di predicazione del Regno costituisce un’ulteriore prova che viviamo nel tempo della fine? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Perciò l’esortazione finale che Paolo rivolge ai corinti è appropriata oggi come lo era duemila anni fa: “Quindi, miei diletti fratelli, divenite saldi, incrollabili, avendo sempre molto da fare nell’opera del Signore, sapendo che la vostra fatica non è vana riguardo al Signore”. — 1 Corinti 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Mentre il giudice Taylor picchiava col suo martelletto, il signor Ewell sedeva, osservando soddisfatto la sua opera. Khi quan toàn Taylor gõ búa, ông Ewell vẫn ngồi vênh váo trên ghế nhân chứng, quan sát công trình của mình. |
Lì durante un intervallo il fratello Joseph Rutherford, che a quell’epoca sovrintendeva all’opera, volle parlarmi. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
La nostra personale convinzione del Salvatore e della Sua opera negli ultimi giorni diviene il potente occhiale attraverso il quale giudicare tutto il resto. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
È bene considerare insieme non solo cosa dire nell’opera ma anche perché la compiamo. Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy. |
Pronuncio un discorso quando l’opera di predicazione era al bando Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Nondimeno si interessava vivamente di come altri portavano avanti l’opera da lui iniziata. — Atti 18:8-11; 1 Corinti 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
Mostrando amore per la madre e apprezzamento per l’opera missionaria, il fratello più giovane disse: “Io ho una famiglia e dei bambini. Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái. |
Gli oppositori hanno cercato di fermare l’opera di predicazione del Regno ma non ci sono riusciti. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
Nathan Knorr, che allora soprintendeva all’opera dei Testimoni, mi chiese di cantarlo la settimana dopo all’assemblea “Eterna buona notizia” allo Yankee Stadium, cosa che feci. Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
Per ottenere le autorizzazioni necessarie, la Chiesa dovette acconsentire a che nessuna opera di proselitismo venisse svolta dai membri che avrebbero occupato il Centro. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Fu ingiusto pagare gli operai che lavorarono solo un’ora quanto quelli che lavorarono tutto il giorno? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
(b) Di che cosa si rendono conto gli odierni servitori di Dio per quanto riguarda l’opera di predicazione? (b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? |
Un’opera di consultazione afferma: “Nel linguaggio parlato del tempo di Gesù, ’abbā’ era usato principalmente dai bambini quando si rivolgevano in modo familiare e rispettoso al loro padre” (The International Standard Bible Encyclopedia). Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
(Galati 6:10) Ancora però la messe è grande e gli operai sono pochi. Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
Perché il Figliuol dell’uomo verrà nella gloria del Padre suo, con i suoi angeli, ed allora renderà a ciascuno secondo l’opera sua.5 Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
Puoi chiedere ad ognuno degli studenti di preparare una breve lezione sull’opera del profeta Joseph Smith e come ci influenza oggi. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Una donna che è stata allevata da genitori devoti spiega: “Non ci limitavamo ad accompagnare i nostri genitori mentre compivano la loro opera. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
“Il mio cibo è fare la volontà di colui che mi ha mandato e finire la sua opera”. — GIOVANNI 4:34. “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
Questo capitolo ci insegna che il Signore ci ama e opera diligentemente per la nostra salvezza. Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới opera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.