onda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ onda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sóng, chuyển động sóng, Chuyển động sóng, Chuyển động sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onda
sóngnoun Beetee ha aumentado el uso de las ondas por diez. Beetee đã tăng cường năng lực sử dụng sóng của chúng ta lên mười lần. |
chuyển động sóngnoun |
Chuyển động sóngnoun (propagación de una perturbación de alguna propiedad de un medio, implicando un transporte de energía sin transporte de materia) |
Chuyển động sóng(Onda (física) |
Xem thêm ví dụ
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Young comenzó suponiendo que la luz era un tipo de onda. Young bắt đầu bằng việc giả sử rằng ánh sáng là một dạng sóng. |
Estamos pasando por diferentes nodos de la onda, saliendo por este lado. Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này. |
Y luego observamos los mapas, y los mapas demostraron esta onda típica sobre otra onda y sobre otra, porque todas las epidemias son combinaciones de muchas epidemias. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
Otra cosa que nos sorprendió un poco fue que estos fotorreceptores detectan diferentes longitudes de onda de la luz y que podemos predecirlo según sus secuencias de aminoácidos. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Cada desición, cada momento, es una onda, en el río del tiempo. Từng lựa chọn, từng khoảnh khắc tạo ra một nhánh rẽ khác trên dòng sông thời gian. |
La alta radiación infrarroja de estos objetos implica que no pueden ser vistos en luz visible, y generalmente son detectados en las longitudes de onda del infrarrojo o submilimétricas del HDF. Các đối tượng có độ dịch chuyển đỏ rất cao không thể được nhìn thấy trong vùng ánh sáng và thường được phát hiện trong các cuộc khảo sát hồng ngoại hoặc bước sóng dưới milimét trong vùng HDF . |
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada. Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng. |
La actividad de la onda cerebral es normal... y su perfil es completamente sano. Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh. |
Los telescopios que se encuentran en el espacio, los telescopios en tierra, con diferentes capacidades de longitud de onda, Incluso los telescopios similares, pero con diferentes herramientas, todos miran a diferentes partes de las preguntas que hacemos. Có những kính thiên văn trong không gian, kính thiên văn trên mặt đất, kính thiên văn với phạm vi bước sóng khác nhau, có những kính thiên văn giống nhau, nhưng khác công cụ -- tất cả chúng sẽ quan sát những phần câu hỏi khác nhau mà chúng ta đưa ra. |
¿Captan su onda? Mày nghe hiểu không? |
Helmholtz estudió la dinámica de dos fluidos de diferentes densidades cuando se presenta una pequeña perturbación, tal como una onda introducida en la superficie que separa los fluidos. Helmholtz nghiên cứu các động lực học của hai dòng lưu chất có mật độ khác nhau khi có một xáo trộn nhỏ như một làn sóng được tạo ra tại ranh giới tiếp xúc giữa hai chất lỏng. |
La velocidad radial de una estrella u otros objetos luminosos pero distantes se pueden medir con precisión, tomando una alta resolución del espectro y comparando las medidas de longitud de onda de conocidas líneas espectrales con longitudes de onda a partir de mediciones hechas en un laboratorio. Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm. |
Empezaré haciendo un oscilador de onda sinusoidal, y lo llamaremos generador de onda sinusoidal "Ge". Trước tiên, tôi sẽ tạo một dao động hình sin,... ...và đặt nó là sóng nguồn,.... ...kí hiệu là "Ge". |
La onda expansiva resonando en la calle de la casa de mi padre. Tiếng nổ vang vọng suốt đường phố ngôi nhà cha tôi. |
Al final se seleccionaron cuatro filtros de banda ancha, centrados en la longitud de onda de 300 nm (cerca del ultravioleta), 450 nm (luz azul), 606 nm (luz roja) y 814 nm (cerca del infrarrojo). Cuối cùng, bốn bộ lọc dải phổ rộng đã được chọn, có trung tâm phổ tại các bước sóng 300 nm (gần cực tím), 450 nm (màu xanh lam nhạt), 606 nm (ánh sáng màu đỏ) và 814 nm (cận hồng ngoại). |
Irma se formó el 30 de agosto cerca de las islas de Cabo Verde, a partir de una onda tropical que se había desplazado de la costa oeste de África tres días antes. Bão Irma phát triển ngày 30 tháng 8 gần quần đảo Cáp Ve từ một sóng nhiệt đới (tropical wave) đã rời khỏi bờ biển tây của châu Phi hai ngày trước đó. |
¿Qué onda, G-Dogg? Sao rồi, G-Dogg? |
Diferentes longitudes de onda de luz tienen diferentes mecanismos para hacer esto. Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau. |
Si uno sabe cuántos segundos tarda una onda entera, entonces, es fácil averiguar cuántas ondas pasan en un segundo. Nếu bạn biết được mất mấy giây để làn sóng chuyển động xong, thì sẽ dễ dàng để tìm ra bao nhiêu làn sóng đi qua mỗi giây. |
Hemos puesto un llamado sobre la radio de onda corta para los pilotos. Chúng ta sẽ cấp radio nghiệp dư sóng ngắn cho các phi công, |
Quizá han oído que la luz es un tipo de onda y que el color de un objeto está relacionado con la frecuencia de ondas de luz que refleja. Bạn hẳn đã nghe nói ánh sáng là một loại sóng và màu sắc là một vật thể liên quan đến tần số của sóng ánh sáng. |
La longitud de onda fue de 0.2 metros. Bước sóng là 0.2m. |
El desarrollo del fotómetro fotoeléctrico permitió mediciones precisas de la magnitud en múltiples intervalos de longitud de onda. Sự phát triển của quang kế quang điện đã cho phép đo đạc rất chính xác về độ lớn tại rất nhiều khoảng bước sóng khác nhau. |
Si Uds. viven aquí, en verano el sol llega directamente hacia abajo, pero en invierno llega a través de una enorme cantidad de atmósfera, que abserbe gran parte de la luz ultravioleta de modo que la gama de longitudes de onda que alcanza la Tierra es diferente en verano y en invierno. Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới onda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.