octroi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ octroi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octroi trong Tiếng pháp.

Từ octroi trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp, sở thuế nhập thị, sự ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ octroi

cấp

verb

sở thuế nhập thị

noun

sự ban

noun

Le mot dotation signifie « don » ou « octroi ».
Từ lễ thiên ân có nghĩa là “ân tứ” hay “sự ban cho.”

Xem thêm ví dụ

Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques.
Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử.
Yogyakarta continua, par la suite, à jouer un rôle majeur dans la révolution, d'où l'octroi d'un statut territorial spécial.
Yogyakarta đóng một vai trò lãnh đạo trong cách mạng, nhờ vậy mà thành phố được trao tình trạng Lãnh thổ đặc biệt.
Mais, suivant l’exemple de notre Père céleste plein de sagesse et d’amour qui a donné des lois et des commandements pour le profit de ses enfants, les parents sages conditionnent l’octroi de certains dons à l’obéissance.
Nhưng, tiếp theo tấm gương của Cha Thiên Thượng đầy thông sáng và nhân từ là Đấng đã ban cho luật pháp và các giáo lệnh vì lợi ích của con cái Ngài, thì cha mẹ khôn ngoan quy định một số món quà của mình dựa theo sự vâng lời.
ZeptoLab a également annoncé l'octroi de licences et de partenariats merchandising pour Cut the rope et son personnage populaire, Om Nom, dont la série d'animation Les Histoires d'Om Nom.
ZeptoLab cũng đã công bố cấp phép và bán hàng quan hệ đối tác cho Cut the Rope và nhân vật nổi tiếng của nó, Om Nom..
En 2004, Beyoncé et sa mère fondent leur entreprise familiale Beyond Productions, qui prévoit l'octroi des licences et la gestion de la marque House of Deréon.
Năm 2004, Knowles và mẹ cô thành lập công ty của gia đình họ Beyond Productions, cung cấp giấy phép và quản lý thương hiệu cho House of Deréon.
Eugène Dejean de La Bâtie participe activement au combat mené par Monin et Malraux pour l'octroi de droits démocratiques aux indigènes : liberté de circulation, de réunion, d'expression avec l'autorisation d'une presse libre en vietnamien.
Eugène Dejean de la Bấtie tích cực tham gia vào cuộc tranh đấu dẫn đạo bởi Monin và Malraux nhằm đòi quyền dân chủ cho người dân bản địa: quyền tự do đi lại, tự do hội họp, tự do ngôn luận với sự cho phép một ngành báo-chí tự do bằng tiếng Việt.
Estimant que l'octroi d'une plus grande autonomie aux administrations provinciales et locales devrait calmer les dissidences croissantes, l'Assemblée générale adopte, en 1834, un amendement constitutionnel appelé Ato Adicional (Acte additionnel) qui augmente leurs pouvoirs.
Tin tưởng rằng trao cho chính quyền cấp tỉnh và địa phương quyền tự trị lớn hơn sẽ giúp chế ngự bất đồng đang lớn dần, Đại hội đồng thông qua một tu chính án hiến pháp vào năm 1834, mang tên Ato Adicional (Đạo luật Bổ sung).
Vous confirmez et garantissez à Google que vous êtes propriétaire de la licence susmentionnée ou que vous disposez de tous les droits ou autorisations nécessaires à son octroi.
Bạn xác nhận và đảm bảo với Google rằng bạn sở hữu hoặc có tất cả những quyền cần thiết hoặc sự chấp thuận cần thiết để cấp giấy phép này.
Gandhi appuie une résolution lors du congrès de Calcutta en décembre 1928 demandant au gouvernement britannique à choisir entre l'octroi du statut de protectorat à l'Inde ou faire face à une nouvelle campagne de non-violence pour une indépendance complète.
Gandhi thúc đẩy một nghị quyết thông qua Quốc dân Đại hội Calcutta vào tháng 12 năm 1928, kêu gọi chính quyền Anh đảm bảo địa vị chủ quyền (dominion status) trong vòng một năm hoặc là sẽ đối đầu một chiến dịch bất bạo lực mới với mục đích giành độc lập hoàn toàn cho đất nước.
J'ai réussi à accélérer l'octroi de ton visa.
Tôi đã giải quyết visa Kenya cho anh rồi.
1929 - Loi accordant un certain octroi pour promouvoir l’enseignement agricole; 500 000 $.
1929 - Luật về cấp một khoản kinh phí nhất định là 500.000 $ để xúc tiến việc giảng dạy nông nghiệp.
Après l’octroi de la vie elle-même, le droit de la diriger est l’un des plus grands dons que Dieu vous ait faits.
Tiếp theo cuộc sống được ban cho, thì quyền để chọn hướng đi trong cuộc sống của các em là một trong số các ân tứ vĩ đại nhất dành cho các em.
(Les clés de la prêtrise ne sont pas conférées lors de l’octroi de la prêtrise ou de l’ordination à un des offices précités.)
(Các chìa khóa của chức tư tế không được ban cho khi truyền giao chức tư tế hoặc sắc phong cho một trong số các chức phẩm này.)
Le mot dotation signifie « don » ou « octroi ».
Từ lễ thiên ân có nghĩa là “ân tứ” hay “sự ban cho.”
Kimball a reçue après ses inlassables et incessantes supplications au Seigneur concernant l’octroi de la prêtrise à tous les hommes dignes de l’Église à l’époque où elle n’était donnée qu’à certains.
Kimball đã nhận được sau lời khẩn cầu lâu dài và liên tục của ông lên Chúa về việc ban chức tư tế cho tất cả những người nam xứng đáng trong Giáo Hội khi mà vào lúc đó chức tư tế chỉ dành cho một số người nam thôi.
Il s'agit du monopole de la violence, du contrôle administratif, de l'administration des finances publiques, de l'investissement dans le capital humain, de l'octroi de la citoyenneté, du financement des infrastructures, de la gestion des actifs matériels et immatériels de l'État par la régulation, la création du marché, les accords internationaux -- emprunts publics compris -- et enfin, le plus important, de l'État de droit.
Và đó là sự sở hữu hợp pháp các loại vũ khí; quản lý hành chính; quản lý tài chính công; đầu tư vào nguồn nhân lực; quyền công dân; cung cấp cơ sở hạ tầng; quản lý các tài sản vô hình, hữu hình của nhà nước thông qua các quy định; tạo lập thị trường; các điều ước quốc tế, bao gồm cả các khoản vay của chính phủ;
Comment accomplissez-vous les ordonnances de la Prêtrise de Melchisédek (comme la consécration de l’huile, la bénédiction des malades et l’octroi du don du Saint-Esprit) ?
Anh thực hiện các giáo lễ của Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc (như thánh hóa dầu, ban phước lành cho người bệnh và ban cho ân tứ Đức Thánh Linh) như thế nào?
La victoire, que l’on convoitait avec une âpre détermination, signifiait l’octroi de la faveur divine.
Sự chiến thắng, được đeo đuổi với lòng quyết tâm tập trung, có nghĩa sự ban ân huệ của thánh thần.
Le chah de Perse octroi des concessions bancaires aux Britanniques et aux Russes.
Quốc vương Reza Shah cũng cho thành lập ngân hàng Ba Tư thay cho ngân hàng của Anh quốc và Nga.
Il n’y avait plus personne sur la terre qui détienne le pouvoir et l’autorité de diriger l’Église ou d’accomplir des ordonnances sacrées telles que le baptême, l’octroi du don du Saint-Esprit et les ordonnances salvatrices du temple.
Không còn có ai trên thế gian có được quyền năng và thẩm quyền để hướng dẫn Giáo Hội và thực hiện các giáo lễ thiêng liêng như phép báp têm, phép truyền ban Ân Tứ Đức Thánh Linh và các giáo lễ cứu rỗi của đền thờ.
1929 - Loi autorisant un certain octroi pour l’Université de Montréal : un million $.
1929 - Luật cho phép cấp một khoản kinh phí nhất định là một triệu $ cho Đại học Montréal.
L'Android Developer Challenge (ADC) a été lancé par Google en 2008, dans le but de l'octroi de bourses pour des applications Android de qualité.
Android Developer Challenge (ADC) là một cuộc thi được tổ chức bởi Google vào năm 2008, với mục đích trao giải thưởng cho các ứng dụng di động chất lượng cao được xây dựng trên nền tảng Android.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octroi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.