octobre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ octobre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octobre trong Tiếng pháp.
Từ octobre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng mười, Ochobre, Tháng mười, 十月, Tháng mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ octobre
tháng mườiproper (Le dixième mois du calendrier grégorien, qui compte 31 jours.) En octobre 2006, j’ai donné mon premier discours de conférence générale. Vào tháng Mười năm 2006, tôi đưa ra bài nói chuyện đại hội trung ương đầu tiên. |
Ochobrenoun |
Tháng mườinoun En octobre dernier, ma femme et moi, nous avons accompagné Neil L. Tháng Mười năm ngoái,vợ tôi và tôi cùng đi với Anh Cả và Chị Neil L. |
十月noun |
Tháng mười
En octobre dernier, ma femme et moi, nous avons accompagné Neil L. Tháng Mười năm ngoái,vợ tôi và tôi cùng đi với Anh Cả và Chị Neil L. |
Xem thêm ví dụ
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre. Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy. |
Le premier EP de Cashmere Cat, Mirror Maru, sort courant octobre 2012 sur le label belge Pelican Fly. EP đầu tay của Cashmere Cat là Mirror Maru được phát hành tháng 10 năm 2012 bởi nhãn đĩa Belgian Pelican Fly. |
Cette convention a été admise lors de la Conférence sur la circulation routière du Conseil économique et social des Nations unies (le 7 octobre 1968 - 8 novembre 1968) et fait à Vienne le 8 novembre 1968. Công ước đã được thống nhất tại hội nghị của Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc về Giao thông đường bộ (7 tháng 10 - 8 tháng 11 năm 1968) và được ký kết tại Viên vào ngày 8 tháng 11 năm 1968. |
Le premier exemplaire fut fabriqué le 7 octobre 1952. Bằng sáng chế đã được phát hành ngày 7 tháng 10 năm 1952. |
Alors en octobre dernier, conformément à la tradition des gentlemen érudits, j'ai mis en ligne la collection complète sous le nom de « Musée de Quatre Heures du Matin ». Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Sa première diffusion à la radio date de 1950, et à la télévision du 29 octobre 1961. Phát sóng đầu tiên của nó trên đài phát thanh vào năm 1950 và truyền hình vào ngày 29 tháng 10 năm 1961. |
Constantin défait Maxence à la bataille du pont Milvius le 28 octobre 312. Constantinus đánh bại Maxentius tại trận Cầu Milvian vào ngày 28 tháng 10 năm 312. |
Assemblée générale annuelle — 3 octobre 1998 Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998 |
Mai à octobre 2008 : Le mauvais temps nous empêche de gagner les îles. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
Semaine du 19 octobre Tuần lễ bắt đầu ngày 19 tháng 10 |
Là, en octobre 1932, nous nous sommes mariés et, dans une maison habitée par plusieurs pionniers, nous avons passé notre lune de miel tout en effectuant notre service ! Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong! |
Windows XP Media Center Edition 2005 est lancée le 12 octobre 2004. Windows XP Media Center Edition 2005 (tên mã "Symphony") được ra mắt vào 12 tháng 10 năm 2004. |
Session générale du dimanche matin, 2 octobre 2011 Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung |
À partir d'octobre 1942, le Quickmatch opère en tant que navire d'escorte de convoi dans les eaux britanniques, dans l'Atlantique Sud, puis dans l'océan Indien. Từ tháng 10 năm 1942, Quickmatch hoạt động như một tàu hộ tống vận tải, thoạt tiên tại vùng biển Anh rồi tại Nam Đại Tây Dương, và sau đó tại Ấn Độ Dương. |
Après la conférence générale d’octobre, je me suis rendu en Allemagne, où j’ai eu le bonheur de rencontrer nos membres dans plusieurs endroits, ainsi que dans des parties de l’Autriche. Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo. |
L’ASSEMBLÉE GÉNÉRALE ANNUELLE des membres de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se tiendra le 5 octobre 1996, dans la Salle d’assemblées des Témoins de Jéhovah, 2932, boulevard Kennedy, à Jersey City, dans l’État du New Jersey. PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Le conseil général canadien continua d'être une branche de la Boy Scout Association jusqu'au 30 octobre 1946 quand il devint un membre indépendant de la conférence mondiale du scoutisme, devenu aujourd'hui l'Organisation mondiale du mouvement scout. Tổng hội Canada tiếp tục là một chi nhánh của Hội Nam Hướng đạo của Vương quốc Anh cho đến ngày 30 tháng 10 năm 1946 khi nó trở thành một thành viên độc lập của Hội nghị Nam Hướng đạo Thế giới (Boy Scout World Conference) mà ngày nay là Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới. |
En octobre, les temps fixés ont pris fin. Vào tháng mười, các kỳ dân ngoại kết thúc. |
La statue fut dévoilée au grand jour le 28 octobre 1886 en présence du président des États-Unis, Grover Cleveland. Ngày 28 tháng 10 năm 1886, bức tượng được Tổng thống Grover Cleveland khánh thành. |
La région autonome du Xinjiang a été instaurée le 1er octobre 1955 en remplacement de la province. Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1955, thay thế tỉnh Tân Cương. |
En octobre 1988, Atsuko succède à sa sœur aînée malade Kazuko Takatsukasa en tant que prêtresse sacrée en chef (saishu) du sanctuaire d'Ise. Vào tháng 10 năm 1988, bà kế vị chị gái của mình, Kazuko Takatsukasa, với tư cách là Trưởng nữ tư tế (saishu) của Thần cung Ise. |
Cet ensemble d'outils a été commercialisé le 11 octobre 2006 sous le nom de Google Docs & Spreadsheets. Bộ công cụ này được phát hành lần đầu vào ngày 11 tháng 10 năm 2006, có tên là Google Docs & Spreadsheets. |
Les règles Google Ads concernant les affirmations des annonceurs seront mises à jour le 15 octobre 2012. Chính sách của Google Ads về Tuyên bố của nhà quảng cáo sẽ được cập nhật vào ngày 15 tháng 10 năm 2012. |
C’est ainsi qu’en octobre 1964 j’ai fait mes débuts dans le ministère à plein temps. Vì vậy vào tháng 10 năm 1964, tôi bắt đầu làm thánh chức trọn thời gian. |
Cependant, fin 2004, le président russe Vladimir Poutine change la loi en abolissant les élections directes au poste de gouverneur ; par la suite, le 21 octobre 2005, Abramovitch est nommé gouverneur pour un nouveau mandat. Tuy nhiên, Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin đã thay đổi pháp luật để hủy bỏ các cuộc bầu cử Toàn quyền địa phương, và vào ngày 21 tháng 10 năm 2005 Abramovich được tái chỉ định thêm một nhiệm kỳ nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octobre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới octobre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.