obediencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obediencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obediencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obediencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nghe lời, nghe lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obediencia

sự nghe lời

noun

nghe lời

noun

¿Por qué podemos decir que la obediencia nos protege?
Nhờ biết nghe lời, bạn được bảo vệ như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Sobre este futuro gobernante, el moribundo patriarca Jacob profetizó: “El cetro no se apartará de Judá, ni el bastón de comandante de entre sus pies, hasta que venga Siló; y a él pertenecerá la obediencia de los pueblos” (Génesis 49:10).
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
La obediencia a la Palabra de Dios nos ayuda a ‘vigilar cuidadosamente nuestra manera de andar’ (Efesios 5:15).
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
Su obediencia en medio de las peores adversidades lo perfeccionó para el cargo que Dios tenía preparado para él: ser Rey y Sumo Sacerdote.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
Nuestra obediencia nos asegura que, cuando se lo requiera, seamos merecedores del poder divino para lograr un objetivo inspirado.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
ABRÁN había dejado una vida desahogada en Ur en obediencia al mandato de Jehová.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Los jóvenes necesitan que se les ayude con constancia a entender que la obediencia a los principios piadosos es el fundamento del mejor modo de vivir. (Isaías 48:17, 18.)
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Mostramos nuestra obediencia al asistir a las reuniones y asambleas, y seguir los consejos bíblicos que se nos dan (Hebreos 10:24, 25; 13:17).
Với thái độ vâng lời, chúng ta tham dự các buổi nhóm họp, hội nghị và áp dụng những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh mà chúng ta nhận được tại các dịp đó.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25; 13:17.
Naamán reconsideró su reacción y, quizá escépticamente pero con obediencia, “descendió y se sumergió siete veces en el Jordán” y fue sanado milagrosamente8.
Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8
La obediencia los protegió.
Sự vâng lời đã che chở họ.
Jesucristo nos dio el ejemplo perfecto de obediencia para que lo sigamos.
Chúa Giê Su Ky Tô nêu tấm gương hoàn hảo về sự vâng lời để cho chúng ta noi theo.
Pablo razonó de este modo: “¿No saben que si siguen presentándose a alguien como esclavos para obedecerle son esclavos de él porque le obedecen, ya sea del pecado con la muerte en mira o de la obediencia con la justicia en mira?” (Romanos 6:16).
Phao-lô lý luận: “Anh em há chẳng biết rằng nếu anh em đã nộp mình làm tôi-mọi đặng vâng-phục kẻ nào, thì là tôi-mọi của kẻ mình vâng-phục, hoặc của tội-lỗi đến sự chết, hoặc của sự vâng-phục để được nên công-bình hay sao?” (Rô-ma 6:16).
Sin embargo, ese bálsamo sólo puede aplicarse mediante los principios de la fe en el Señor Jesucristo, el arrepentimiento y la obediencia constante.
Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục.
El apóstol Pablo mencionó “el mandato del Dios eterno para promover obediencia por fe” (Rom.
Sứ đồ Phao-lô nói đến “lịnh Đức Chúa Trời hằng sống... đặng đem họ đến sự vâng-phục của đức-tin”.
Asimismo, prometía devolver la Iglesia ortodoxa griega a la obediencia del Papa.
Thêm vào đó, ông hứa sẽ đưa Giáo hội Chính thống Hy Lạp thuộc quyền Giáo hoàng.
La posibilidad de la vida eterna, es decir, la exaltación, está a nuestro alcance mediante nuestra obediencia a convenios que se hacen y a ordenanzas que se reciben en los santos templos de Dios.
Việc có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu—ngay cả sự tôn cao—có sẵn cho chúng ta qua việc chúng ta tuân theo các giao ước đã lập và các giáo lễ nhận được trong các đền thờ thánh của Thượng Đế.
Simplemente, la verdadera conversión es el fruto de la fe, el arrepentimiento y la obediencia constante.
Nói một cách đơn giản, sự cải đổi thực sự là kết quả của đức tin, sự hối cải và sự vâng lời liên tục.
La inclinación y la disposición a creer en la palabra de Dios se obtendrán del arrepentimiento y de la obediencia.
Việc ngoan ngoãn và sẵn sàng tin theo lời Thượng Đế sẽ xuất phát từ sự hối cải và vâng lời.
“Creemos que por medio de la Expiación de Cristo todo el género humano puede salvarse por la obediencia a las leyes y ordenanzas del Evangelio.
“Chúng tôi tin rằng nhờ Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, tất cả nhân loại có thể được cứu rỗi, bằng cách tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của Phúc Âm.
Por medio de ese sacrificio infinito, “...por la Expiación de Cristo, todo el género humano puede salvarse, mediante la obediencia a las leyes y ordenanzas del Evangelio” (Artículos de Fe 1:3).
Qua sự hy sinh vô hạn này, “nhờ Sự Chuộc Tội [này] của Đấng Ky Tô, tất cả nhân loại có thể được cứu rỗi, bằng cách tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của Phúc Âm” (Những Tín Điều 1:3).
Al dedicarnos y bautizarnos comenzamos a vivir de un modo que demuestra amor y obediencia a Jehová
Dâng mình và làm báp têm là bước khởi đầu của một đời sống vâng phục và yêu thương Đức Giê-hô-va
Todo convenio requiere fe en Jesucristo y obediencia a Sus mandamientos a fin de facultarnos para el perdón y un corazón puro, necesarios para heredar la vida eterna, el mayor de todos los dones de Dios.
Mỗi giao ước đòi hỏi đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự tuân theo các giáo lệnh của Ngài để hội đủ điều kiện cho sự tha thứ và tấm lòng thanh khiết cần thiết để thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế.
La obediencia a tales disposiciones también contribuía a la salud emocional del pueblo de Jehová, pues los cónyuges aprendían a controlar la pasión sexual.
Khi làm theo những điều luật đó, vợ chồng biết kiểm soát tình dục.
La obediencia se enseña por medio del ejemplo.
Sự vâng lời được giảng dạy bằng tấm gương.
Debido a que la vida eterna es condicional y exige nuestro esfuerzo y obediencia, la mayoría de nosotros lucha de vez en cuando, tal vez regularmente—incluso constantemente— con dudas en cuanto a vivir de la manera en que sabemos que debemos hacerlo.
Vì cuộc sống vĩnh cửu cần có điều kiện và đòi hỏi nỗ lực và sự tuân theo của chúng ta, nên đôi khi đa số chúng ta gặp khó khăn, có lẽ thường xuyên—ngay cả một cách liên tục—với những thắc mắc liên quan đến lối sống mà chúng ta biết là chúng ta phải sống theo.
La obediencia firme y con iniciativa no significa en absoluto que sea débil o pasiva.
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obediencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.