nube trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nube trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nube trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nube trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mây, mày, đám mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nube
mâynoun (Suspensión de pequeñas gotas de agua o de cristales de hielo producidos por condensación de vapor de agua.) Hoy no hubo nubes. Hôm nay không có mây. |
màynoun |
đám mâynoun Y un banco de nubes que dan miedo. Và cả một đám mây trông đáng sợ nữa. |
Xem thêm ví dụ
Los planetas se crean en un proceso incidental a la formación estelar a partir de la misma nube de gas que la propia estrella. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Como veloz meteoro, cual nube fugaz, Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh, |
Yo di la vuelta al mundo muchas veces cuando era una nube joven. Buddy, tôi thì đã đi khắp nơi trên thế giới khi tôi còn là một đám-mây-tích-điện trẻ trung. |
La nube de abuelas se sienta allí. Đám mây của bà ở đó. |
También puedes subir tus archivos a otros servicios de almacenamiento en la nube, como Box o SMB. Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB. |
Con las frases de contraseña, puedes utilizar la nube de Google para almacenar y sincronizar tus datos de Chrome sin permitir que Google acceda a ellos. Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu. |
43 Y sucedió que cuando miraron a su derredor, y vieron que se había disipado la nube de tinieblas que los cubría, he aquí, vieron que estaban arodeados, sí, cada uno de ellos, por una columna de fuego. 43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa. |
Hacía unos instantes que Jesucristo había ascendido de entre ellos, y su figura se había ido desvaneciendo hasta que una nube lo cubrió. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
Esta es la nube de puntos de Tikal. Đây là đám mây điểm của Tikal. |
Pero sabemos que los sentidos no son perfectos, y por lo tanto, habrá cierto grado de variabilidad en donde caerá la pelota, graficado por la nube roja y representado por números entre 0,5 y tal vez 0,1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1 |
La milagrosa nube de luz estaba situada encima de la cubierta, entre los querubines. Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22). |
(Job 36:27; 37:16, Franquesa-Solé; Biblia de Jerusalén.) Las nubes flotan mientras están en forma de vapor: “Ata las aguas en Sus densas nubes, y la nube no se abre debajo de ellas”. Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
(Levítico 16:2.) Al parecer, esta nube brillaba intensamente e iluminaba el recinto con su luz. Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh. |
Y esencia de almizcle... y 3 suspiros de virgen granadina... y copo de nube de agosto... y algunos pétalos de pena mezclados con helado de fresas... Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh. |
El tratado parecía ser una victoria total para Nube Roja y los sioux. Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
28 Y sucedió que los cubrió una nube de aobscuridad, y se apoderó de ellos un espantoso e imponente temor. 28 Và chuyện rằng, chúng bị một đám mây ađen tối bao phủ, và sự kinh sợ khủng khiếp xâm chiếm chúng. |
17 En Revelación 10:1 Juan vio a un “ángel fuerte que descendía del cielo, revestido de una nube, y había un arco iris sobre su cabeza, y su rostro era como el sol, y sus pies como columnas de fuego”. 17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”. |
No se trata de " viejo ", la suciedad, " nuevo ", la nube. Nó không phải về " cũ ", mặt đất, và " mới ", mây. |
Yo decir a Nube Roja. Tôi sẽ mét Mây Đỏ. |
Lucas registra: “Y vino una voz desde la nube, que decía: Este es mi Hijo Amado; a él oíd” (Lucas 9:35). Lu Ca ghi lại: “Bấy giờ, nghe có tiếng từ trong đám mây phán ra rằng: Nầy là Con ta, hãy nghe Người” (Lu Ca 9:35). |
Esta es una nube de palabras en la que se ven las palabras más usadas por las mujeres más populares, palabras como "divertida", "chica" y "amor". Nên đây là đám mây từ ngữ nhấn mạnh những từ phổ biến được sử dụng bởi những người phụ nữ được ưa chuộng nhất, những từ như "vui vẻ", "cô gái" và "tình yêu." |
Del otro lado, la nube brillaba, “alumbrando la noche” para Israel. (Éxodo 14:10-20.) Về phía bên kia, mây lại sáng, “soi sáng ban đêm” cho Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:10-20). |
El apóstol escribe en parte lo siguiente: “No quiero que ignoren, hermanos, que nuestros antepasados todos estuvieron bajo la nube y todos pasaron por el mar y todos fueron bautizados en Moisés por medio de la nube y del mar” (1 Corintios 10:1-4). Ông viết: “Hỡi anh em, tôi chẳng muốn cho anh em không biết tổ-phụ chúng ta đều đã ở dưới đám mây, đi ngang qua biển, chịu Môi-se làm phép báp-têm trong đám mây và dưới biển”. |
Se está formando una gran nube. Mây bắt đầu tụ nhiều đấy. |
Pero hoy todos estamos creando este archivo digital increíblemente rico que vivirá en la nube indefinidamente, durante años después de nuestra muerte. Nhưng hiện nay chúng ta đang tạo ra một kho dữ liệu số đồ sộ mà sẽ tồn tại mãi mãi trong không gian số sau khi ta đã biến mất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nube trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nube
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.