notablemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notablemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notablemente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ notablemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng kể, nhiều, đáng chú ý, lớn lao, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notablemente
đáng kể(notably) |
nhiều(widely) |
đáng chú ý(notably) |
lớn lao(considerably) |
lắm(much) |
Xem thêm ví dụ
En la primera década del siglo XX los cruceros acorazados evolucionaron hasta convertirse en cruceros de batalla, incrementando notablemente su tamaño y su coste. Trong thập niên đầu tiên của thế kỷ 20, các tàu tuần dương bọc thép hạng nhất tiến hóa trở thành tàu chiến-tuần dương, và gia tăng đáng kể về kích thước và chi phí. |
Por unos 2.000 años el hombre siguió alcanzando una edad notablemente avanzada. Trong khoảng 2.000 năm sau đó, người ta tương đối còn được sống lâu. |
Los semiprimos son altamente útiles en el área de la criptografía y de la teoría de números, notablemente en la criptografía asimétrica donde son utilizados por el RSA y en las secuencias pseudoaleatorias tales como Blum Blum Shub. Số nửa nguyên tố đặc biệt hữu ích trong lĩnh vực mật mã học và lý thuyết số, đáng kể nhất là trong mật mã hóa khóa công khai, được sử dụng bởi RSA và bộ tạo số giả ngẫu nhiên như Blum Blum Shub. |
Además, muchos líderes soviéticos eran originarios de Ucrania, más notablemente Leonid Brézhnev, quien más tarde derrocaría a Jrushchov y se convertiría en el líder soviético desde 1964 a 1982, así como muchos deportistas, científicos y artistas prominentes. Nhiều thành viên ban lãnh đạo Liên xô tới từ Ukraina, đáng chú ý nhất là Leonid Brezhnev, người sau này đã lật đổ Khrushchev và trở thành lãnh đạo Liên xô từ năm 1964 tới năm 1982, cũng như nhiều vận động viên thể thao, nhà khoa học, nghệ sĩ ưu tú khác của Liên xô. |
Hoy, estamos viendo una reducción del 63% de la mortalidad debida a enfermedades cardiovasculares... notablemente, 1.1 millones de vidas salvadas cada año. Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm. |
Tras el hundimiento del Scharnhorst y la retirada de gran parte de los navíos más pesados de Noruega, la necesidad de mantener fuerzas con gran poder de fuego en aguas territoriales británicas, se vio notablemente disminuida. Cùng với việc đánh chìm chiếc Scharnhorst, và việc rút lui hầu hết các tàu chiến hạng nặng Đức khỏi Na Uy, nhu cầu phải duy trì một lực lượng tàu chiến hùng hậu tại vùng biển nhà ngày càng mờ nhạt. |
Notablemente, todos los países árabes tienen como frontera un mar o el océano, con la excepción de la región de los países árabes del norte de Chad. Mọi quốc gia Ả Rập đều có giáp biển, ngoại trừ vùng Ả Rập tại miền bắc Chad. |
Porque el costo de su eliminación legal ha aumentado notablemente en muchos países. Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước. |
Al hacerlo, nuestra confianza en las promesas divinas se fortalecerá notablemente, y nos convenceremos aún más de que Jehová es de veras el Dios de nuestra salvación. Chúng ta cũng được giúp để tin chắc Giê-hô-va thật sự là Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi của chúng ta. |
Estas, que son obra de Dios, contrastan notablemente con las fantasías mundanas. Các thực tại Nước Trời là do Đức Chúa Trời làm nên và tương phản rõ rệt với mộng mị thế gian. |
Y ahí donde no miran nuestros ojos, tenemos una visión notablemente empobrecida. Và những nơi mà mắt các bạn không nhìn, các bạn làm suy giảm đi rất nhiều tầm nhìn của các bạn. |
Tus circunstancias han mejorado notablemente. Tình cảnh của con đã cải thiện đáng kể đấy. |
Las tasas de diabetes tipo 2 han aumentado notablemente desde 1960, en paralelo con la obesidad. Tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường loại 2 đã tăng rõ rệt kể từ năm 1960 song song với bệnh béo phì. |
Una muy popular hasta la fecha es "Prelude Theme" de la serie, Final Fantasy, que se reproduce en la mayoría, si no son todas las pantallas del título de los videojuegos originales, más notablemente desde Final Fantasy I hasta Final Fantasy IV. Một ví dụ điển hình là Prelude Theme trong dòng game Final Fantasy, được chơi ở hầu hết, nếu không phải tất cả, các màn hình chính (menu) của trò chơi gốc, nhất là từ Final Fantasy I đến Final Fantasy IV. |
La química progresó notablemente los últimos años. Trong những năm gần đây, hóa học đã đạt được những thành tựu đáng kinh ngạc. |
Incluso si contamos con que la recesión económica reduzca notablemente el ritmo de crecimiento [industrial], el ambiente natural continuará deteriorándose durante los años por venir si no se toman medidas más estrictas para protegerlo”. Dù người ta có thể chờ đợi nơi sự đình-trệ kinh-tế để làm suy-giảm mức phát-triển của kỹ-nghệ thì cảnh-trạng thiên nhiên trong những năm sắp tới cũng sẽ vẫn tiếp tục bị hủy-hoại nếu các biện-pháp bảo-vệ không được tăng cường.” |
Salta a la vista que los criterios de la sociedad han cambiado notablemente. Rõ ràng, những gì người ta sẵn lòng chấp nhận là “bình thường” hoặc lên án là “tội lỗi” đã thay đổi. |
Convivían de manera notablemente pacífica. Họ chia sẻ một sự tồn tại thống nhất đáng kể. |
Parece que Jeroboán II logró incrementar notablemente la riqueza del reino norteño, gracias a algunas conquistas importantes y a la recuperación de antiguos territorios, con la probable recaudación de tributos que ello le reportó (2 Samuel 8:6; 2 Reyes 14:23-28; 2 Crónicas 8:3, 4; Amós 6:2). Vì những cuộc chinh phục quan trọng và lấy lại được những khu vực ngày trước cùng với việc nhận được triều cống, Giê-rô-bô-am II chắc hẳn đã làm tăng sự giàu có của nước phương bắc.—2 Sa-mu-ên 8:6; 2 Các Vua 14:23-28; 2 Sử-ký 8:3, 4; A-mốt 6:2. |
En junio, el negocio mejora notablemente, y yo pido un poquito más. Đến tháng Sáu, việc kinh doanh cải thiện... và tôi nhận thêm một ít tiền. |
Después de probar su versatilidad en otros géneros, notablemente en el thriller Blood Rain (2005) y el melodrama My Son (2007), la popularidad de Cha continuo con las series de televisión Guardaespaldas (2003), The City Hall (2009), y El más Grande amor (2011). Sau khi chứng minh tính linh hoạt của mình trong các thể loại khác, đặc biệt là trong thời kỳ phim kinh dị Mưa Máu (2005) và bộ phim tình cảm Mỹ Sơn (2007), sự nổi tiếng Cha tiếp tục với bộ phim truyền hình Bodyguard (2003), City Hall (2009), The Greatest Love (2011) vàHwayugi (2017). |
Los Habilis y los Rudolfensis son notablemente similares, y están impulsados frecuentemente a pelear por alimento. Habilis và rudolfensis khá giống nhau và thường đánh nhau giành thức ăn |
El marco para la Física es notablemente constante; Es el mismo en muchísimas cosas que medimos. Nền tảng của vật lý hầu như bất biến, chúng là như nhau đối với các vật thể khác nhau. |
Cuando en cierto país africano se empezó a celebrar la Escuela de Entrenamiento Ministerial y se envió a los graduados a las congregaciones, la calidad de la enseñanza en las reuniones mejoró notablemente. Chất lượng dạy dỗ trong các buổi nhóm họp tại một xứ Phi Châu đã cải thiện rõ rệt, sau khi các anh đã tốt nghiệp được phái đến. |
La prostitución aumentó notablemente.” Nghề mãi dâm tăng gia một cách đáng kinh ngạc”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notablemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới notablemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.