negociar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negociar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negociar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ negociar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc cả, điều đình, buôn bán, thương lượng, đàm phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negociar
mặc cả(bargain) |
điều đình(to negotiate) |
buôn bán(deal) |
thương lượng(to negotiate) |
đàm phán(to negotiate) |
Xem thêm ví dụ
Les queda una última cosa con la que negociar. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
Déjame negociar de nuevo. Vậy hãy để tôi thương lượng. |
Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro. Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
Sire, si está preparado para retirar sus tropas más allá del Niemen, entonces el Emperador negociará. Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán. |
También se hizo mucho trabajo previo al preparar las intervenciones del programa, negociar con los hoteles y atender un sinnúmero de detalles. Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác. |
Una manera "occidental" simplificada de decidir cuándo es el momento de negociar es dividir la negociación en dos etapas: crear valor y reclamar valor. Một cách đơn giản hóa kiểu "phương tây" để quyết định khi nào nên mặc cả là chia đàm phán thành hai giai đoạn: tạo ra giá trị và yêu cầu giá trị. |
Reclamar valor es otra frase para negociar. Yêu cầu giá trị là một cụm từ khác để mặc cả. |
Pero las mujeres dirán una y otra vez: "No puedo negociar un condón con mi marido. Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi. |
Bismarck deseaba formar un nuevo bloque con el Partido del Centro, e invitó a Ludwig Windthorst, el líder parlamentario, para negociar una alianza. Bismarck muốn thành lập một liên minh với Đảng trung dung và đã mời Ludwig Windthorst, người đứng đầu nghị viện, tới để thảo luận. |
Quería negociar un precio más alto. Anh ta muốn một mức giá cao hơn. |
Jefté intenta negociar con los ammonitas. Giép-thê đã cố gắng đàm phán với dân Am-môn. |
Yuri responde y trata de negociar, pero Matt toma el teléfono y le dice a Ray que no van a conseguir un centavo si Lucía se ve perjudicada. Yuri trả lời và cố gắng đàm phán, nhưng Matt mất điện thoại từ ông và nói với Ray rằng họ sẽ không nhận được một xu nếu Lucia bị hại. |
Sí, y esa es la razón por la que tenemos que negociar. Biết, nhưng đó cũng là lí do ta cần phải thương lượng. |
Y aprendí que se podía negociar con la gente. Và tôi học được rằng bạn có thể thương lượng với mọi người. |
Si usted piensa que vamos a negociar... Nếu anh nghĩ chúng tôi sẽ thương thuyết... |
Hay países donde a las mujeres ni siquiera se les permite hablar de sexo con un hombre, mucho menos negociar prácticas sexuales más seguras. Trong một số nước phụ nữ thậm chí không được phép nói chuyện với đàn ông về tình dục, huống hồ là thương lượng về các thực hành tình dục an toàn. |
¿Quieres negociar con alguien que claramente tiene problemas psicológicos? Em thật sự muốn thương lượng với kẻ thần kinh không bình thường hả? |
Muchos padres cristianos han dado un magnífico ejemplo de ser razonables a la hora de negociar el matrimonio. Liên quan đến việc thương lượng trong hôn nhân, nhiều cha mẹ là tín đồ đấng Christ đã nêu gương tốt về tính phải lẽ. |
¿No mandan a nadie para negociar? Đâu có ai để thương lượng? |
No estás en posición de negociar. Ông làm gì có quyền giao kèo. |
Los amotinados formaron una comisión para negociar con los militares. Những người nổi dậy lập nên một ủy ban để thương lượng với quân đội. |
Con la programática directa se automatiza la negociación y las ventas del inventario de venta directa, y le permite negociar tanto campañas de programática garantizada (inventario reservado y garantizado) como acuerdos preferentes (es decir, inventario no garantizado ni reservado) en Ad Manager. Tính năng Trực tiếp theo chương trình giúp bạn thương lượng cả chiến dịch Bảo đảm có lập trình (được đảm bảo, khoảng không quảng cáo được đặt trước) và Giao dịch ưu tiên (không bảo đảm, khoảng không quảng cáo không được đặt trước) trong Ad Manager. |
Dirás que sabes dónde está después de negociar una compensación. Rồi anh nói với họ là anh biết hắn ở đâu... ... sau khi anh thương lượng tiền thù lao chỉ điểm. |
Los tipos de relaciones se pueden negociar. Các kiểu quan hệ có thể thương lượng. |
No voy a negociar. Tôi sẽ không thương lượng đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negociar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới negociar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.