must have trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ must have trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ must have trong Tiếng Anh.
Từ must have trong Tiếng Anh có các nghĩa là có lẽ, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ must have
có lẽ
|
chắc
|
Xem thêm ví dụ
She must have given it back before she took off on him. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
So, first one realizes through seeing all this that one must have physical order. Vì vậy, qua sự hiểu rõ tất cả điều này đầu tiên người ta nhận ra rằng người ta phải có trật tự vật chất. |
Your mother must have been lonely. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
The guy must have been crazy to sell all this. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
2. (a) What must have happened when the first man became conscious? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
His followers must have wondered what he was going to do. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
They must have followed us. Chúng ta theo dõi chúng ta. |
I must have been in missile training the day they taught that. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
To do this we begin by identifying the properties that a successful unit of natural selection must have. Muốn làm điều này, chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc xác định các đặc điểm cần cho một đơn vị chọn lọc tự nhiên thành công. |
He must have been nervous, but he never faltered. Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng. |
To know that I have realized, you also must have realized. Muốn biết rằng tôi đã nhận ra bạn cũng phải nhận ra. |
Cheon Song Yi must have gone through a lot because of him. Bị một kẻ như vậy nhắm vào, chun Song Yi đúng là thảm thật. |
It must have scared the hell out of you. Chắc là phải sợ lắm. |
Amy must have some. Chắc Amy có vài tấm đấy. |
One of Turners men must have seen him in the street. Một người của nhà Turner thấy hắn ngoài đường. |
She must have helped you out. Cô ấy sẽ cứu cậu. |
Suppose doctors say that he must have a blood transfusion or he will die. Giả sử bác sĩ nói rằng người ấy cần tiếp máu, nếu không thì sẽ chết. |
Advertiser accounts must have: Tài khoản nhà quảng cáo phải: |
Must have been 190 degrees in the shade. Phải có hơn 40 độ trong bóng râm, người anh mềm như một cọng mì. |
You must have had your reasons. Anh phải có lý do của mình. |
But we must have Scotland or we'll fail before we start. Nhưng chúng ta phải được Scotland ủng hộ nếu không chưa đánh sẽ thua. |
She must have had who knows how many owners and people tinkering around inside her. Cô ấy phải có... ai mà biết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy. |
At a certain point, however, she must have distanced herself from the group in some way. Tuy nhiên, tới một lúc, chắc hẳn mẹ đã xa rời nhóm theo một cách nào đó. |
They must have loved each other very much! Hẳn hai đấng này rất yêu thương nhau! |
You must have a death wish you weakling. Cho mày chết này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ must have trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới must have
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.