mug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mug trong Tiếng Anh.
Từ mug trong Tiếng Anh có các nghĩa là ca, mặt, chén vại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mug
canoun |
mặtnoun You know, just, uh, just look for this ugly mug. Con cứ tìm người nào có cái mặt xấu xí thế này. |
chén vạiadjective |
Xem thêm ví dụ
So by signing this, you are officially saying that as we stopped you from being mugged a crackhead stole our cruiser and did God knows what with it. Bằng cách đó, cậu đang chính thức nói rằng bọn này ngăn cho cậu khỏi bị móc túi và Chứa mới biết chuyện gì xảy ra. |
The surgeon general there noted that “some four million Americans fall victim to serious violence every year —murder, rape, wife-beating, child-abuse, muggings.” Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”. |
Scrappers have a sense of purpose that prevents them from giving up on themselves, kind of like if you've survived poverty, a crazy father and several muggings, you figure, "Business challenges? -- "Chiến binh" có mục tiêu rõ ràng giúp họ ngăn được suy nghĩ đầu hàng bản thân, Giả dụ bạn đã vượt qua được nghèo đói, một ông bố tồi và vài lần trộm cắp, bạn sẽ coi, "Những thách thức trong kinh doanh ư?" |
the rates shoot up to 70, 75, even 80 percent, because they're from the neighborhood, because the people they work with are their neighbors, because, like Mayor Booker in Newark, a mayor is likely to get out of his car on the way to work and go in and pull people out of a burning building -- that happened to Mayor Booker -- or intervene in a mugging in the street as he goes to work because he sees it. tỉ lệ ủng hộ sẽ là 70,75 thậm chí 80 phần trăm, bởi họ là những người láng giềng, bởi những đồng sự cũng là láng giềng của họ, bởi vì, như Thị trưởng Booker tại Newark, một thị trưởng thường lao ra khỏi xe trên đường đi làm để xông vào cứu người trong căn nhà cháy đó là những gì xảy đến với thị trưởng Booker -- hoặc can dự vào những việc bao đồng trên phố trên đường đi làm. bởi vì ông thấy nó. |
If this was a mugging and he didn't put up a fight, why risk shooting him, especially in broad daylight? Nếu đây là vụ trấn lột và anh ta không chống cự, sao lại mạo hiểm nổ súng, nhất là giữa ban ngày chứ? |
One of you mugs got a light? Có cậu nào có bật lửa không? |
Mugging. Cướp của. |
I'm mugging you! Tôi trấn lột ông! |
That was my favorite mug. Đó là cái cốc ưa thích của tôi đấy.. |
Why are people always taking my mug? Sao mọi người luôn lấy cốc của tôi? |
Might as well look pretty for my mug shot. Như có thể để trông khá khẩm cho vụ cướp để đời của tôi. |
1 Increasingly, we hear reports of violence, muggings, and social disorders, especially in urban areas. 1 Càng ngày chúng ta càng nghe nói nhiều về sự hung bạo, chặn đường cướp của và những tình trạng thiếu trật tự trong xã hội, nhất là trong những khu vực đô thị. |
This wasn't a mugging. Đây không phải vụ trấn lột. |
We just want to try and create that awareness because, sure, changing a light bulb isn't going to change the world, but that attitude, that awareness that leads you to change the light bulb or take your reusable coffee mug, that is what could change the world. Chúng tôi chỉ muốn thử tạo ra sự nhận thức vì chắc rằng, thay đổi một bóng đèn sẽ không thay đổi thể giới nhưng thái độ đó, ý thức đó sẽ khiến bạn thay đổi bóng đèn hay dùng ly tái chế đựng cà phê, đó là thứ có thể thay đổi thế giới. |
You look like you've been mugged, and the first thing they stole was your dignity. Trông chị cứ như vừa bị trấn lột vậy, và thứ đầu tiên họ lấy là lòng tự trọng của chị. |
This was a popular winter beverage made of rum and beer sweetened with sugar and warmed by plunging a red-hot fireplace poker into the serving mug. Đây là một thức uống mùa động phổ biến được làm từ rượu rum và bia ngọt với đường và được hâm nóng bằng cách nhúng một que sắt nóng đỏ vào cốc. |
Yeah, with the mug-painting. Yeah, với những cái cốc |
Women and elderly men mugged in broad daylight. Phụ nữ và người lớn tuổi bị cướp giữa thanh thiên bạch nhật. |
A feature film based on Bernard, titled Mug Travel in South Korea and My Friend Bernard in English, was first released in South Korea on 22 March 2007. Bài chi tiết: Danh sách tập phim Bernard Danh sách tập phim Bernard Bài chi tiết: Mug Travel Một bộ phim chủ đề dựa trên Bernard mang tên Mug Travel ở Hàn Quốc và My Friend Bernard trong tiếng Anh được công chiếu lần đầu ở Hàn Quốc vào ngày 22 tháng 3 năm 2007. |
Phoebe and I got mugged! Phoebe and anh đã bị cướp! |
We showed them police mug photos, and they didn't recognize him. Chúng tôi cho họ xem ảnh tội phạm, và họ không nhận ra hắn. |
Look at these mug shots of Central City's most wanted. See if you can find... Vậy hãy xem danh sách những kẻ đứng đầu bị truy nã tại Central city này và xem liệu cháu có tìm được tên đó không. |
Sending you his mug. Đang gửi ảnh tù. |
Oh, don't remember this ugly mug? Oh, bạn không nhớ thằng ngốc này? |
He probably got a good look at your mug and ran. Cậu ta nhìn cô thèm thuồng lắm chứ gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mug
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.