move forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ move forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move forward trong Tiếng Anh.
Từ move forward trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến, tiến bộ, tiến lên, đưa ra, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ move forward
tiến
|
tiến bộ
|
tiến lên
|
đưa ra
|
thúc đẩy
|
Xem thêm ví dụ
We'll keep moving forward. Ta vẫn sẽ tiếp tục điều tra. |
With a proper body position I'm able to really move forward to gain quite some distance. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
“Stepping up this reform agenda and strengthening the business environment are critical for moving forward.” Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ cải cách và hoàn thiện môi trường kinh doanh là mấu chốt để đưa nền kinh tế vươn tới quỹ đạo tăng trưởng mới”. |
What I believe in... is moving forward. Điều mà tôi tin... là cứ tiếp tục. |
17 With the help of Jehovah’s organization, we are moving forward in doing God’s will. 17 Với sự trợ giúp của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta đang tấn tới trong việc làm theo ý muốn ngài. |
How do you see this moving forward? Thế còn những chiến lược của anh thì sao? |
Why did Peter move forward despite deep-seated prejudices? Vậy tại sao Phi-e-rơ vẫn đi bất chấp những thành kiến đã ăn sâu? |
German and Italian tanks moved forward. Xe tăng Đức và Ý tiến lên. |
Moving Forward with Light Tiến Bước với Ánh Sáng |
We can't move forward without addressing this point. Chúng ta không thể tiếp tục mà không làm rõ điểm này. |
Constantly Moving Forward Tiến tới không ngừng |
The work moves forward. Công việc đang tiến triển. |
How can you get relief and be helped to move forward? Vậy làm sao bạn có thể được khuây khỏa phần nào và tiến lên phía trước? |
Monson, “Looking Back and Moving Forward,” Liahona, May 2008, 90. Monson, “Nhìn Lại và Tiến Bước,” Liahona, tháng Năm năm 2008, 90. |
This work is not going to move forward in the Lord’s intended way without us! Công việc này sẽ không tiến bước theo như Chúa đã định nếu không có chúng ta! |
Faith overcame doubt, and young men and women moved forward. Đức tin khắc phục nỗi nghi ngờ, các thanh niên và thiếu nữ tiến bước. |
4 While the organization is moving forward, how are we doing individually? 4 Trong khi tổ chức đang tiến mạnh, cá nhân chúng ta hoạt động ra sao? |
□ How did God’s organization move forward in the first century? □ Trong thế kỷ thứ nhất, tổ chức Đức Chúa Trời tiến tới như thế nào? |
We're moving forward. Chúng ta phải đi tiếp! |
The soldiers yell, and make us move forward by hitting us with their rifle butts. Bọn lính hét lác, và dùng báng súng lùa chúng tôi tiến lên. |
“Vietnam needs to move forward in a number of important areas,” said Kozel. “Việt Nam cần phải tiến lên trong một số lĩnh vực quan trọng,” bà Kozel chia sẻ. |
And Ground Zero, despite all its difficulties, it's moving forward. Và Ground Zero, mặc cho mọi khó khăn, vẫn đang tiến lên phía trước. |
Moving Forward With Confidence Tiến tới với lòng tin chắc |
Most people have no trouble agreeing that time moves forward . Hầu hết mọi người không ngần ngại đồng ý rằng thời gian luôn tiến về phía trước . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới move forward
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.