muffa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muffa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muffa trong Tiếng Ý.

Từ muffa trong Tiếng Ý có các nghĩa là meo, mốc, Mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muffa

meo

interjection

mốc

noun

Una grave allergia alla muffa causerebbe blocco epatico, arresto respiratorio ed encefalopatia.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.

Mốc

La muffa potrebbe causare l'ergotismo, che spiega le contratture muscolari.
Mốc có thể gây ra ngộ độc nấm cựa gà, giải thích sự co cứng.

Xem thêm ví dụ

Sembra muffa.
Có vẻ như là mốc.
Una particolare muffa nera cresceva a Chernobyl da dopo il disastro.
Có một cái khuôn đen ở thị trấn Chernobyl ngay sau vụ lõi lò phản ứng hạt nhân tan chảy.
Almeno il 60% delle case nella riserva sono infestate da muffa nera.
Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn.
Una grave allergia alla muffa causerebbe blocco epatico, arresto respiratorio ed encefalopatia.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
Si', no, so tutto della muffa.
Tôi biết tất cả những thứ ấy.
Si verifica solo con i massimi livelli di muffa.
Chỉ xảy ra khi lượng mốc cao nhất.
E'coperto di muffa.
Lỗ chỗ toàn nấm mốc.
Senza lil caso fortuito della muffa di Alexander Fleming, causato da una postazione di lavoro trascurata, non avremmo potuto combattere così tante infezioni batteriche.
Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy.
Ho lavorato con registi ad un lungometraggio sulla muffa, e sottolineo lungometraggio, che è ora nelle fasi finali di montaggio e arriverà presto al cinema.
Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi.
Odora di muffa.
Ngửi có mùi ẩm mốc,
Dentro l’aria era soffocante, c’era odore di umidità, di muffa: erano anni che nessuno faceva più pulizia là dentro.
Không khí bên trong rất ngột ngạt, có mùi ẩm ướt và nấm mốc; đã nhiều năm rồi không có ai dọn dẹp nơi đây.
Ora è sera, e la mia cena prima è diventata fredda -- e poi ha fatto la muffa.
Giờ trời đã tối rồi, và bữa tối của tôi thì đã nguội lạnh, rồi thành mốc meo.
Molti anni fa ho condotto un'indagine nelle biblioteche di ricerca europee e ho scoperto che, come minimo, ci sono 60.000 manoscritti, risalenti a prima del 1500, che sono stati resi illeggibili per i danni causati dall'acqua, dallo sbiadimento, dalla muffa e dai reagenti chimici.
Vài năm trước, tôi làm 1 cuộc điều tra về các thư viện nghiên cứu ở châu Âu và phát hiện rằng, ở chừng mực khiêm tốn nhất, có tới 60.000 bản chép tay trước thế kỉ 15, không thể đọc được nữa vì bị nước xâm hại, mờ đi, mốc meo và lên phản ứng hóa học.
Veronica ha risposto sì alle tre domande: scarafaggi, infiltrazioni, muffa.
Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc.
22 Il messaggio profetico prosegue: “Invece dell’olio di balsamo ci sarà semplicemente odore di muffa; e invece di una cintura, una corda; e invece di un’acconciatura artistica dei capelli, calvizie; e invece di un abito ricco, un cinto di sacco; un marchio a fuoco invece della bellezza”.
22 Thông điệp mang nghĩa tiên tri tiếp tục: “Sẽ có mùi hôi-hám thay vì thơm-tho; dây-tói thay vì nịt lưng; đầu sói thay vì tóc quăn; bao gai quấn mình thay vì áo dài phấp-phới; dấu phỏng thay vì sắc đẹp”.
D'altro canto... la muffa si'.
Nhưng mặt khác, van cơ học thì có thể.
Una muffa tossica?
Mốc độc.
La muffa melmosa cresce a un centimetro all'ora, quindi non è l'ideale da guardare dal vivo eccetto nel caso di una meditazione estrema, ma attraverso la fotografia time-lapse, ho potuto osservare comportamenti interessanti.
Nấm mốc nhờn tăng trưởng khoảng một cm mỗi giờ nên việc quan sát trực tiếp không thực sự lý tưởng lắm trừ khi sử dụng một số hình thức thiền định rất cực đoan, nhưng qua kĩ thuật "tua nhanh", tôi đã có thể quan sát một số hành vi rất thú vị.
E dissi, "Veronica, lo specialista di cui parlo lavora per la salute della comunità; è una persona che se vuoi può venire a casa tua e aiutarti a gestire il problema delle inflitrazioni e della muffa che credo siano la causa dei tuoi sintomi e se necessario, quello specialista può indirizzarti a un altro specialista che chiamiamo un avvocato di ufficio, perché è probabile che il tuo padrone di casa non stia facendo i lavori che dovrebbe."
Và tôi nói, "Veronica, thật ra vị chuyên gia tôi nói là người tôi gọi là nhân viên sức khỏe cộng đồng. người mà, nếu điều này ổn với cô, có thể đến nhà cô và cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra với những chỗ rỉ nước và nấm mốc ấy, giúp cô xử lý những điều kiện trong nhà ở có thể là nguyên nhân cho triệu chứng của cô, và nếu bắt buộc, chuyên gia ấy có thể giới thiệu cô tới một chuyên gia khác gọi là luật sư lợi ích công cộng vì có thể là chủ nhà của bạn không sửa chữa những thứ bắt buộc phải sửa."
Sì, lo so. Ma c'è... c'è la muffa sotto il pavimento e il soffitto sta marcendo, quindi era un casino necessario.
Vâng, cháu biết, nhưng sàn gạch đầy rêu mốc bên dưới, và gạch ốp trần bị mục, nên điều đó là cần thiết.
Per esempio, un gruppo all'università di Hokkaido in Giappone ha riempito un labirinto con la muffa melmosa.
Lấy ví dụ, một nhóm ở đại học Hokkaido tại Nhật Bản đã lấp đầy 1 mê cung bằng nấm nhầy.
Per esempio, alimentata con una pila di fiocchi di avena, la muffa melmosa va in cerca di nuovi territori da esplorare in diverse direzioni contemporaneamente.
Ví dụ, sau khi ăn xong một khối yến mạch ngon lành, nấm mốc nhờn đã đi khám phá những lãnh thổ mới đồng thời theo những hướng khác nhau.
Gli scritti antichi avevano dei nemici naturali: il fuoco, l’umidità e la muffa.
Các văn bản cổ xưa phải chống chọi với sức tàn phá thiên nhiên—lửa, sự ẩm thấp và mốc meo.
Papà, ma è muffa quella?
Bố, có phải quá dập khuôn không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muffa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.