mucosa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mucosa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucosa trong Tiếng Ý.

Từ mucosa trong Tiếng Ý có nghĩa là Niêm mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mucosa

Niêm mạc

noun

Emorragia della mucosa orale.
Chảy máu niêm mạc miệng.

Xem thêm ví dụ

Può anche insorgere una “progressiva e cronica cicatrizzazione della mucosa orale”, chiamata fibrosi orale sottomucosa.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
L'orlo rosa infine può essere considerato come una parte di transizione fra quella mucosa e quella cutanea.
Cam đỏ được cho là một loại quả lai giữa bưởi và quýt.
Faro'il taglio ad Y e controllero'la mucosa tracheale.
Anh sẽ mổ ngực và kiểm tra chất dịch ở khí quản.
Il poliovirus entra nel corpo attraverso la bocca, infettando le prime cellule con cui viene a contatto nella faringe e nella mucosa intestinale.
Poliovirus đi vào cơ thể qua đường miệng, sẽ lây nhiễm những tế bào đầu tiên mà nó tiếp xúc là họng và niêm mạc ruột.
Le sostanze chimiche contenute nel cibo, una volta disciolte in bocca, stimolano i recettori gustativi situati nella mucosa linguale.
Thành phần hóa học chứa trong thực phẩm hòa tan trong miệng chúng ta kích thích các thụ thể vị giác nhô lên từ những lỗ nhỏ trên lưỡi.
L'Helicobacter pylori vive solo nelle mucose acide e viscide che si trovano nel nostro stomaco.
H. pylori chỉ sống trong môi trường màng nhầy bên trong dạ dày của chúng ta.
Sfintere Mucosa Nove Rogna, ricevuto.
Sphincter Mucous Niner Ringworm, nghe rõ.
In quest’ultimo caso la presenza del dispositivo intrauterino potrebbe impedire l’annidamento dell’ovulo fecondato nel rivestimento mucoso interno dell’utero (endometrio) e in questo modo la gravidanza verrebbe interrotta.
Trong trường hợp trứng vừa được thụ tinh di chuyển vào tử cung, thì dụng cụ đặt trong tử cung có thể cản trứng bám vào lớp niêm mạc tử cung, khiến việc mang thai không thể tiến triển.
Dato che contribuiscono all’assottigliamento del rivestimento mucoso interno dell’utero, i dispositivi intrauterini a rilascio ormonale vengono a volte prescritti a donne sposate e non sposate per controllare flussi mestruali abbondanti.
Vì có tác dụng làm mỏng lớp niêm mạc tử cung, nên loại dụng cụ tử cung chứa hoóc-mon đôi khi được chỉ định cho các phụ nữ đã kết hôn hoặc chưa kết hôn để hạn chế kinh nguyệt ra quá nhiều.
Dopo aver penetrato le barriere delle mucose il virus Hiv infetta le cellule immunitarie per riprodursi.
sau khi HIV xuyên thủng hàng rào dịch của cơ thể nó làm nhiễm độc các tế bào miễn dịch để nhân lên
Mucosa rosa, villi appiattiti.
Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng.
Questi batteri poggiano su uno strato mucoso che è anche parte dello strato protettivo del corallo.
Những vi khuẩn đó đang ở trong một chất dịch nhầy, cũng là một phần của lớp bảo vệ san hô.
Oltre a questo meccanismo, si ritiene che l’ormone contenuto in questi dispositivi intrauterini assottigli il rivestimento mucoso interno dell’utero.
Ngoài cơ chế đó, người ta cho rằng hoóc-mon trong loại dụng cụ này còn làm mỏng lớp niêm mạc tử cung.
La mucosa e'rosa.
Niêm mạc màu hồng.
Potete vedere tutti i patogeni, minuscoli punti verdi sulla sinistra, intercettare lo strato mucoso corallino che metto nella parte destra del canale, nuotare velocemente in quella direzione e rimanerci.
Bạn sẽ thấy tất cả thể sinh bệnh - những chấm nhỏ xanh lá bên trái bắt đầu xác định chất nhầy san hô tôi cho vào đường bên phải và chúng bơi nhanh theo hướng đó và ở lại.
* E a quanto pare questi dispositivi provocano una reazione che modifica il rivestimento mucoso interno dell’utero.
* Hơn nữa, dụng cụ tử cung chứa đồng được cho là làm thay đổi niêm mạc tử cung.
I consumatori abituali, secondo Oral Health, possono sviluppare quella che è stata chiamata “mucosa del masticatore”, una patologia spesso caratterizzata da macchie marroni o rossastre e pieghe della mucosa che riveste la bocca.
Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp.
Penetra la mucosa.
Nó xuyên qua cả niêm mạc.
L’esposizione a dosi massicce di radioattività può danneggiare la mucosa gastrica e permettere ai batteri di passare dall’intestino al torrente sanguigno, causando così malattie.
Tiếp xúc với lượng phóng xạ lớn có thể hủy hoại màng dạ dày, khiến vi khuẩn từ ruột xâm nhập vào mạch máu và gây bệnh.
La si contrae quando sangue o altri fluidi corporei come sperma, secrezioni vaginali o saliva di una persona infetta penetrano nel proprio torrente sanguigno attraverso una lesione cutanea o le mucose.
Thay vì thế, HBV lan truyền khi máu hay những chất dịch của cơ thể như tinh dịch, dịch âm vật hoặc nước miếng của người bệnh đi vào máu của người khác qua vết thương trên da hoặc qua màng nhầy.
L’esposizione a dosi massicce di radioattività può danneggiare la mucosa gastrica e permettere ai batteri dell’intestino di invadere il torrente sanguigno, causando così malattie.
Tiếp cận với một lượng phóng xạ lớn có thể hủy hoại màng dạ dày, khiến vi khuẩn trong ruột xâm nhập vào máu, và làm cho bạn bị bệnh.
I gemelli mucosi vanno.
nước thải của ta sẽ chuyển đi Ohio.
Il tabacco leggermente alcalino del sigaro, a differenza di quello acido della sigaretta, permette alla nicotina di essere assorbita dalle mucose della bocca anche quando il sigaro è spento.
Thuốc có chất kiềm nhẹ trong xì-gà, khác với thuốc có chất a-xít trong thuốc lá, cho phép nicotine được hấp thu trong miệng ngay cả khi xì-gà chưa được châm.
Un osservatore scrisse: "Una delle complicazioni più impressionanti è l'emorragia dalle membrane delle mucose, specialmente il naso, lo stomaco e l'intestino.
Một nhà quan sát viết: "Bệnh này tạo một triệu chứng kinh hoàng là chảy máu từ màng nhầy, từ mũi, dạ dày và ruột.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucosa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.