monsieur Tout-le-monde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monsieur Tout-le-monde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monsieur Tout-le-monde trong Tiếng pháp.

Từ monsieur Tout-le-monde trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạ nghị sĩ, bình dân, công dân, người bình thường, chân trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monsieur Tout-le-monde

hạ nghị sĩ

(commoner)

bình dân

(commoner)

công dân

người bình thường

(commoner)

chân trắng

(commoner)

Xem thêm ví dụ

Je ne suis pas monsieur tout le monde, mais ce gamin était putain d'étrange.
Thằng nhóc đó thật kỳ cục.
Monsieur, tout le monde dans ce village tiens à vous remercier.
Đại nhân, dân chúng toàn thôn vô cùng đội ơn Ngài
Monsieur, tout le monde est ici.
Thưa ngài, tất cả đã có mặt.
En dehors des mauvais coups qu’il trame et exécute, le voleur, c’est monsieur Tout-le-monde!
Mặc dù các tên trộm lập mưu và rồi phạm tội, nhưng chúng tự cho mìnhngười bình thường.
Monsieur Tout le monde.
Một kẻ thua cuộc.
J'ai besoin d'aller parler à l'homme de la rue, les gens qui sont comme moi, le monsieur tout le monde.
Tôi muốn hỏi những người dân trên phố, những người bình thường như tôi,
Au début du siècle joujou des riches dans quelques pays, la voiture sans chevaux est devenue le moyen de transport de Monsieur Tout- le- Monde dans de nombreux pays.
Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới.
Charlot s'oppose aux figures de l'autorité et « donne autant qu'il reçoit », ce qui poussa Robinson et Louvish à voir en lui un représentant des défavorisés : « Un Monsieur Tout-le-monde devenant un sauveur héroïque, ».
Tramp thách thức các nhân vật quyền lực và "cho đi những gì anh ta có", khiến cho Robinson cùng Louvish xem nhân vật này như một đại diện cho những con người bị thiệt thòi - một kẻ bình thường như bất cứ ai, trở thành một người cứu rỗi anh hùng".
Certaines personnes se disent peut-être: ‘Si même le sang qu’a reçu le pape n’était pas sain, que peut- on penser du sang qu’on donne à monsieur tout-le-monde, c’est-à-dire à nous?’
Nhiều người có thể tự hỏi: “Nếu người ta cho giáo hoàng máu không sạch, phương chi máu cho chúng ta là dân thường thì thế nào?”
soupira Bazin, je le sais, monsieur, tout est bouleversé dans le monde aujourd’hui.
Bazin thở dài - tôi cũng biết thế, thưa ông, ngày nay mọi chuyện trong thế giới đều lộn tùng phèo hết.
(Rires) Euh mais j'aime bien juste dire aux gens, pour qu'ils sachent, lorsqu'ils posent des questions à propos de la race ou ce genre de choses, vous savez, en tant que membre de la communauté des Premières Nations, vous savez, je suis certainement pas un « monsieur tout-le-monde ».
(Cười) Khi mọi người hỏi tôi về chuyện chủng tộc tôi thường bảo họ, với tư cách thành viên Hiệp hội các nước phát triển, tôi hẳn không phải kiểu người bạn tìm kiếm.
C'était l'idée de tout le monde monsieur.
Thưa sếp, ý tưởng chung đấy.
Vous ne pouvez pas sauver tout le monde, monsieur.
Cậu không thể cứu tất cả mọi người, cậu chủ.
Tout le monde m'appelle Pingouin, monsieur.
Mọi người ở đây gọi tôi là Chim cánh cụt, thưa ngài.
Nous sommes une institution de tout premier plan, monsieur Μusella. En Amérique et dans le monde entier.
Chúng tôi là một tổ chức rất quan trọng, ông Musella, ở nước Mỹ và toàn thế giới.
Tout le monde se serre les coudes, monsieur.
Tất cả đều cố hết sức giúp một tay, thưa sếp.
Tout le monde se transforme en un oui-monsieur pour avoir le job.
Ai cũng sẵn sàng nói " Có " để có được công việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monsieur Tout-le-monde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.