moderna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moderna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moderna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moderna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiện đại, cùng thời, cận đại, đương thời, đương đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moderna
hiện đại(contemporary) |
cùng thời(contemporary) |
cận đại(modern) |
đương thời(contemporary) |
đương đại(contemporary) |
Xem thêm ví dụ
Son bastante diferentes y están fuera del alcance de la diplomacia moderna. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
En esta presentación, quiero decir un poco más sobre lo que decir con estos términos, tradicionales y modernos y hacer esto mucho más concreto Para tí. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
En la edad moderna, la localización y las reservas conocidas de campos de petróleo son un factor clave en muchos conflictos geopolíticos. Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh. |
¿Qué profecía de Isaías tuvo aplicación moderna en 1919? Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919? |
Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
De ella puede decirse que es la moderna “hija de Sión”, ya que su madre es “la Jerusalén de arriba”. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
LA HISTORIA moderna de los testigos de Jehová comenzó hace más de un siglo. LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
Incluso cuando tiempo después, una amiga de la familia me regaló una traducción moderna del “Nuevo Testamento”, tampoco aparté tiempo para leerlo. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
Posiblemente variaran dependiendo de la vocal siguiente, como sucede en japonés moderno. /t, d/: /n/: /h/ se realizaba fonéticamente como . Nó có thể khác nhau tùy vào nguyên âm theo sau, giống như tiếng Nhật hiện đại. /t, d/: /n/: /h/ tiếp tục nghe tương tự như . |
El territorio del principado consistió aproximadamente en el área central del Montenegro moderno. Lãnh thổ tương ứng với khu vực trung tâm của Montenegro hiện đại . |
La revista Modern Maturity (Madurez moderna) comentó: “El maltrato de ancianos es simplemente la última [forma de violencia familiar] que se ha hecho pública a través de los diarios de la nación”. Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Uno de los más prolíficos de estos bioquímicos modernos fue Hans Krebs que hizo enormes contribuciones al estudio del metabolismo. Một trong những nhà sinh hóa hiện đại có cống hiến nhất là Hans Krebs, ông đã đóng góp rất lớn cho nghiên cứu về chuyển hóa. |
Osler, que murió en 1919, fue el padre de la medicina moderna. Osler là cha đẻ của y học hiện đại, ông mất năm 1919. |
Hay culpabilidad por nuestro trato a los pueblos indígenas en la vida intelectual moderna y una falta de voluntad para reconocer que pudiesen haber algunas cosas buenas en la cultura occidental. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
De cualquier forma, lo más probable es que el clado de los Sylvidae típicos y picos de loros sea monofilético y por lo tanto concuerda con los requerimientos modernos para un taxón. Trong bất kỳ trường hợp nào thì điều có thể nhất là nhóm chích Sylviid điển hình + khướu mỏ dẹt là một nhóm đơn ngành, vì thế nó phù hợp với các yêu cầu hiện nay đối với một đơn vị phân loại. |
En las partes de EUA que contienen las ciudades modernas de Cleveland, Detroit, Nueva York, en la hilera mas norte esta es la diferencia entre un dia lindo y tener 1,6 km de hielo sobre su cabeza. Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu. |
En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla. Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi. |
Pero el estar “en” la Jerusalén del día moderno significa ser parte del dominio religioso de la cristiandad*. Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ. |
Resumiendo, muchas sociedades tradicionales aprovechan mejor a sus viejos y les dan a sus ancianos vidas más satisfactorias que nosotros en las grandes sociedades modernas. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
Un ejército moderno Có quân đội phát triển mạnh |
10 La proclamación del Reino durante el día moderno empezó de un modo modesto. 10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại bắt đầu một cách khiêm-tốn. |
Así que esto de lo que hablo es un problema peculiar de sociedades occidentales, afluentes, modernas. Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây. |
Holland, del Cuórum de los Doce Apóstoles, dijo que hay mucho que aprender de la experiencia de los primeros pioneros SUD que podría ayudar a los refugiados modernos a superar sus circunstancias. Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ. |
Bien, esta tendencia que tenemos, esta tendencia aparentemente natural, hacia el aislamiento, a no ser sociables, nos estrella de cabeza en nuestro mundo moderno. Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại. |
¿Es necesario en la época moderna? Việc đó có cần thiết trong thời hiện đại không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moderna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moderna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.