mischievous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mischievous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mischievous trong Tiếng Anh.
Từ mischievous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ranh mãnh, tinh quái, quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mischievous
ranh mãnhadjective |
tinh quáiadjective No doubt for some mischievous reason. Không nghi ngờ gì về những lý do tinh quái |
quáiadjective No doubt for some mischievous reason. Không nghi ngờ gì về những lý do tinh quái |
Xem thêm ví dụ
Monkeys are clever, curious, creative and mischievous. Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. |
Thus, when children today, dressed as ghosts or witches, go from house to house threatening a mischievous trick unless they receive a treat, they unwittingly perpetuate the rituals of Samhain. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
What's really, really sweet is every single person looking at these things has exactly the same mischievous thought, which is, " I reckon I can heist these. " Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng " |
It was set on fire by mischievous boys, one Nó được đốt cháy bởi con trai tinh nghịch, một trong những |
We were at least smart enough not to leave a trace of our mischievous boyhood curiosity. Chúng tôi cũng đủ khôn để không để lại một dấu vết gì về hành động nhằm thỏa mãn trí óc tò mò của mình. |
Thompson and Venables were considered by the court to be capable of "mischievous discretion", meaning an ability to act with criminal intent as they were mature enough to understand that they were doing something seriously wrong. Tòa án cho rằng Thompson và Venables đã gây ra "một hành động tự phát gây hại", tương đương với những hành vi hình sự mà sau này khi trưởng thành chúng có thể hiểu rõ độ nghiêm trọng. |
He also tasks Lock, Shock and Barrel, a trio of mischievous trick-or-treating children, to abduct Santa Claus and bring him back to Halloween Town. Jack giao cho Lock, Shock và Barrel, bộ ba đứa trẻ tinh quái đi bắt Ông già Noel và mang về Thị trấn Halloween. |
Initially, she regards Subaru as a mischievous child who always needs to be taken care of. Cô luôn xem Subaru như một đứa trẻ tinh nghịch cần được chăm sóc. |
In some cases, they are considered harmless but nevertheless mischievous, usually playing pranks on people or challenging wayward travelers to a ssireum (Korean wrestling) match for the right to pass. Trong một số trường hợp, chúng được cho là vô hại nhưng lại rất nghịch ngợm, thường hay trêu chọc người khác hoặc thách những người qua đường đấu Ssireum (đấu vật Hàn Quốc) nếu muốn đi qua. |
Many of her poems dwell on the topic of death, often with a mischievous twist. Nhiều bài thơ của bà ngự trên sự chết, thường là với một sự quằn quại tinh quái. |
Their second album, issued in October 1990, was mischievously titled Traveling Wilburys Vol. Album thứ hai của họ được phát hành vào tháng 10 năm 1990 lại được mang tên là Traveling Wilburys Vol. |
Morgan is a talented fashion designer and a very good friend, but can also be shallow and even mischievous at times. Morgan là một nhà thiết kế thời trang tài năng và là một người bạn tốt cũng có thể là nông cạn và thậm chí tinh nghịch vài lần. |
For the serialized version, Kishimoto incorporated traits he felt made an ideal hero in the creation of Naruto: a straightforward way of thinking, a mischievous side, and attributes possessed by Goku from the Dragon Ball franchise. Khi Kishimoto sáng tạo nhân vật Naruto, anh kết hợp nhiều nét tiêu biểu mà anh cảm nhận sẽ cấu thành một anh hùng lý tưởng: một cách suy nghĩ thẳng thắn, một mặt lại tinh nghịch, và nhiều tính cách của Goku từ tác phẩm "7 Viên Ngọc Rồng(Dragon ball)". |
“And I suppose,” she added mischievously, “that you would also be lying if you said it was your pleasure.” “Và em cho rằng”, cô thêm vào một cách tinh nghịch, “cũng sẽ là nói dối nếu anh nói đó là niềm thích thú của anh.” |
I was a bit mischievous. Tôi muốn tạo cho nó thú vị hơn. |
" The Cachalot " ( Sperm Whale ) " is not only better armed than the True Whale " ( Greenland or Right Whale ) " in possessing a formidable weapon at either extremity of its body, but also more frequently displays a disposition to employ these weapons offensively and in manner at once so artful, bold, and mischievous, as to lead to its being regarded as the most dangerous to attack of all the known species of the whale tribe. " Cá kềnh " ( cá voi tinh trùng ) " là tốt hơn không chỉ vũ trang hơn True Whale " ( Greenland hoặc Whale phải ) sở hữu một vũ khí đáng gờm ở hai cực của cơ thể của nó, nhưng cũng hiển thị thường xuyên hơn bố trí để sử dụng những vũ khí tấn công và theo cách thức cùng một lúc như vậy mỹ nghệ, đậm, và nghịch ngợm, để lãnh đạo được coi mình là nguy hiểm nhất tấn công của tất cả các loài được biết đến của bộ tộc cá voi. " |
In the 19th century, landowners discouraged the keeping of these swine (one agricultural writer commented "it is voracious in the extreme, and excessively difficult to confine in pasture or to fatten: it is also destructive and mischievous, and therefore ought gradually to be extirpated"). Trong thế kỷ 19, các chủ đất đã khuyến khích việc giữ những con lợn này (một nhà văn nông nghiệp bình luận" "nó rất phàm ăn đến nỗi khá cực đoan và quá khó khăn để nhốt chúng trong đồng cỏ hay vỗ béo: nó cũng phá hoại và tinh nghịch nện do đó dần dần bị trừ diệt"). |
Keen on mischievous pranks, Tiếp tục với những trò đùa tinh quái, |
It's a bit mischievous, actually. Thực ra nó có hại một chút. |
Ron was generally a good boy, but he admits that he had a mischievous side. Ron thường là một cậu bé ngoan, nhưng ông thú nhận rằng ông cũng rất tinh nghịch. |
After performing our mischievous act, we sprinted down the dark country road to make our escape, laughing and congratulating ourselves as we ran. Sau khi đã làm xong trò đùa tinh nghịch của mình, chúng tôi chạy nhanh xuống con đường quê tối mò để trốn, cười đùa và tự khen mình trong khi chạy. |
Oh, you're a lot mischievous. Oh, cháu khá là nghịch ngợm đấy. |
"""If you ask me again,"" she said mischievously, ""I might give you a different answer.""" “Nếu anh hỏi em lần nữa”, cô tinh nghịch nói, “em sẽ cho anh một câu trả lời khác.” |
The image that comes to your mind is probably more likely of a pasty kid sitting in a basement doing something mischievous, or of a shady criminal who is trying to steal your identity, or of an international rogue with a political agenda. Hình ảnh xuất hiện trong đầu bạn là một chú nhóc xanh xao đang ngồi trong một tầng hầm làm những chuyện mờ ám, hoặc là một tên tội phạm đang cố đánh cắp thông tin của bạn, hoặc là những tay lừa đảo quốc tế với mục tiêu chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mischievous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mischievous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.