minuscule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minuscule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minuscule trong Tiếng pháp.
Từ minuscule trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhỏ xíu, tiểu, chữ nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minuscule
nhỏ xíuadjective De la membrane partent des fibrilles minuscules qui s’étendent dans tout le vitré. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
tiểuadjective |
chữ nhỏadjective puis plus bas, en minuscules caractères de 10 points và xa hơn 1 chút, với phông chữ nhỏ tí |
Xem thêm ví dụ
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
De la membrane partent des fibrilles minuscules qui s’étendent dans tout le vitré. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
Des études récentes par satellites tels que le satellite WMAP ont montré qu'en fait, il existe des différences minuscules dans ce fond. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
Tout ce que nous voyons se compose de morceaux minuscules et indissociables de choses appelées atomes. Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử. |
C'était un immeuble pourri dans le Centre, mais après avoir pris l'ascenseur, les portes de l'ascenseur s'ouvraient directement dans ce petit, minuscule magasin de magie. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
Minuscules? Phần ăn bé xíu? |
La poitrine minuscule d’Amélia suppurait à cause d’une infection grave. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
Pour loger, il n’y avait généralement que de minuscules chambres sans fenêtre, avec un lit pour tout mobilier. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
Ils sont comme de minuscules petites mouches, et ils volent tout autour. chúng nhỏ như những con ruồi |
Selon le bibliste Angelo Penna, “ l’encre se répandait dans les fibres spongieuses du papyrus, notamment le long des minuscules rainures entre les bandes minces ”. Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”. |
Si vous prenez les 10 pays qui sont devenus les empires occidentaux, en 1500 ils étaient vraiment minuscules -- 5% de la surface du monde terrestre, 16% de sa population, peut-être 20% de son revenu. Nếu bạn quan sát 10 quốc gia mà đã trở thành những đế chế phương Tây năm 1500, họ đã rất nhỏ bé -- chỉ chiếm 5% mặt đất thế giới, 16% dân số thế giới, khoảng 20% thu nhập. |
Vous ne les avez apparemment jamais toutes ouvertes et tout ce qui vont reste pour taper c'est cette petite, minuscule fenêtre ici en bas. Hẳn là các bạn sẽ không bao giờ mở toàn bộ những thanh công cụ ra, nhưng mà nếu có thì bạn sẽ chỉ có thể đánh vào cái khung bé tí hon ở dưới này. |
Les réponses de Dieu se manifestent par un murmure doux et léger – des sentiments de paix ou de réconfort, une impulsion à faire le bien, une illumination – parfois sous la forme de minuscules semences de pensées qui, si on les respecte et les nourrit, peuvent devenir des séquoias spirituels. Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng. |
Deux graines minuscules jetées au hasard — deux tracts — ont germé dans l’immense forêt amazonienne pour aboutir à l’éclosion d’une congrégation florissante. Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh. |
Et de ces vidéos, seul un minuscule pourcentage devient viral et est vu des tonnes de fois et devient un moment culturel. Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa. |
Dans le corps humain, des milliers de mécanismes, allant de l’organe au minuscule composant de la cellule, interagissent également pour le bien de l’individu. Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
La leçon qu’il faut retenir c’est que, si nous passons nos journées à attendre les roses, nous risquons de ne pas voir la beauté et la merveille que sont les minuscules myosotis qui nous entourent. Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta. |
Mais quand on s'arrête sur ce déjà minuscule budget pour l'eau et l'assainissement, et que l'on voit que 75 à 90 % iront à l'approvisionnement en eau potable ce qui est super, nous avons tous besoin d'eau. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
Chacune d’elles renferme une minuscule structure torsadée : l’ADN (acide désoxyribonucléique). Trong mỗi tế bào là một phân tử hình xoắn gọi là ADN. |
On peut prendre des choses minuscules et obscures et les agrandir jusqu'à ce qu'elles deviennent des constellations d'information. Chúng ta có thể biến đổi những thứ nhỏ và không rõ và làm chúng phình to ra cho tới khi chúng trở thành những điểm chứa thông tin về sự sống. |
Pendant la saison de la mousson, les raies manta de tout l'archipel se rendent vers un minuscule îlot de Baa Atoll appelé Hanifaru. Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. |
Lorsque je suis né, mes parents vivaient dans une maison minuscule dans les jardins de l’une de nos grandes églises historiques, le tabernacle d’Honolulu. Khi tôi sinh ra, gia đình chúng tôi sống trong một mái nhà tranh nhỏ bé trên khu đất của một trong số các ngôi nhà hội lịch sử và vĩ đại của Giáo Hội, là Đại Thính Đường Honolulu. |
L'Organisation mondiale de la santé estime qu'il y a près de quatre à 500 millions personnes qui vivent sur notre minuscule planète et souffrent d'une maladie mentale. Tổ chức y tế thế giới ước tính có gần bốn đến năm trăm triệu người sống trên hành tinh nhỏ bé của chúng ta bị ảnh hưởng bởi một bệnh tâm thần. |
Nous dormions tous dans une chambre qui était si minuscule qu’il y avait à peine de la place pour marcher autour des lits. Chúng tôi đều ngủ trong một căn phòng nhỏ đến nỗi không có chỗ để đi quanh giường. |
Quand vous créez des histoires, vous devenez les Dieux de minuscules, dimensions complexes en elles-même. Khi các cậu tạo ra những câu truyện, các cậu trở thành Chúa. của nhiều thế giới nhỏ bé phức tạp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minuscule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới minuscule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.