mime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mime trong Tiếng Anh.
Từ mime trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh hề, bắt chước điệu b, diễn kịch điệu bộ, MIME. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mime
anh hềverb ♫ in the cutest mime that you was in jail. ♫ ♫ trong trang phục anh hề đáng yêu đang bị giam cầm ♫ |
bắt chước điệu bverb |
diễn kịch điệu bộverb |
MIMEproper Mime Type Description Suffixes Plugin Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
Xem thêm ví dụ
Mime Type Description Suffixes Plugin Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
A list of mime types, separated by semicolon. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching mime types. Use the wizard button on the right to get a list of existing file types to choose from, using it will fill in the file masks as well Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
He can mime your movements and store them in memory. Nó có mô phỏng động tác của cháu và lưu trong bộ nhớ. |
* Ulf is into mime, Attila's cupcakes are sublime. * Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo! |
And he said that I had to show more respect because it took up to 18 years to learn how to do mime properly. Và anh ta nói rằng tôi phải tôn trọng anh ta bởi vì mất 18 năm mới học cách diễn kịch câm một cách đàng hoàng. |
I don't have any slides so I'm going to mime my visuals, so use your imaginations. Tôi không có máy chiếu nên tôi sẽ mô tả bằng động tác, các bạn hãy cố hình dung. |
So we took these descriptors and did what's called natural language processing, where you feed these into a program, it throws out the superfluous words -- "the," "and," -- the kind of words you can mime easily in "Charades," -- and leaves you with the most significant words. Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất. |
The SHA-2 hash function is implemented in some widely used security applications and protocols, including TLS and SSL, PGP, SSH, S/MIME, and IPsec. SHA-1 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng và giao thức an ninh khác nhau, bao gồm TLS và SSL, PGP, SSH, S/MIME, và IPSec. |
Sa Mean indicated that Mayaguez should proceed to Ream on the Cambodian mainland, but Captain Miller showed that the ship's radar was not working and mimed the ship hitting rocks and sinking. Sa Mean ra hiệu cho tàu Mayaguez đến Ream nằm trong đất liền của Campuchia nhưng thuyền trưởng Miller đã cho thấy ra-đa của tàu không hoạt động và ra hiệu rằng tàu đang đâm vào đá và đang chìm. |
For example, video/mpeg; xmpeg %s says if a file encoded in mime has type video/mpeg, run the xmpeg program with the file name as a parameter. Ví dụ: video/mpeg; xmpeg %s cho biết nếu một file được mã hóa bằng mime có loại video/mpeg, hãy chạy chương trình xmpeg với tên file làm tham số. |
He's pretending he didn't take mime. Là lớp kịch câm đấy. |
Select MIME Type Chọn kiểu MIME |
Guy shows up looking like a mime from hell... and you lose him right out in the open Hắn xuất hiện như một thằng hề từ địa ngục... và mình đã để hắn trốn mất ngay trước mũi |
It turned out that it was not important if Williams could sing or not, since the job was to dance and mime to a disco song called "Baby Do You Wanna Bump" that producer Frank Farian had recorded all the vocals for himself but was unable to promote himself since he had a career as a schlager singer in his own name. Hóa ra việc Williams có thể hát hay không không quan trọng, vì công việc là nhảy và hát theo một bài hát vũ điệu có tên "Baby Do You Wanna Bump" mà nhà sản xuất Frank Farian đã tự thu âm tất cả các giọng hát nhưng không thể quảng bá bản thân kể từ khi anh ấy có một sự nghiệp như một ca sĩ schlager trong tên riêng của mình. |
Select Mime Types Chọn dạng MIME |
Like for instance a mime once -- or a meme as he called himself. Ví dụ như một diễn viên kịch câm -- như anh ta tự gọi mình. |
External images can be set to automatically download, and Digital Signature, S/MIME Encryption are now supported Introduces Skype Messaging, Skype Video, and Skype Phone UWP apps. Hình ảnh bên ngoài có thể được cài đặt để tự động download, ngoài ra Digital Signature, S/MIME Encryption cũng bắt đầu được hỗ trợ Giới thiệu các ứng dụng UWP mới như Skype Messaging, Skype Video, và Skype Phone. |
"Mime Your Own Business". Hãy làm chủ công việc của chính bạn (Mime your own business) 90. |
He also studied mime with Marcel Marceau. Ông cũng nghiên cứu MIME với Marcel Marceau. |
Lego Batman 2 is the first game in TT Games' Lego series to feature full voice acting, as opposed to the mime acting and the grunts, mumbles and gibberish of the previous titles. Lego Batman 2 là game đầu tiên trong loạt Lego của TT Games sử dụng giọng nói diễn xuất, trái ngược với diễn xuất kịch câm và lẩm bẩm, sai ngữ pháp của các trò chơi trước đây . |
Usually all Internet e-mail is transmitted in MIME format, allowing messages to have a tree structure where the leaf nodes are any of a variety of single part content types and the non-leaf nodes are any of a variety of multipart types. Thông thường tất cả e-mail Internet được truyền ở định dạng MIME, cho phép các tin nhắn có cấu trúc cây trong đó các nút lá là bất kỳ loại nội dung một phần nào và các nút không có lá là bất kỳ loại đa dạng nào. |
The MIME type associated with APK files is application/vnd.android.package-archive. Loại MIME tương ứng với tập tin APK là application/vnd.android.package-archive. |
In karaoke bars, there are always people who sing "She's Gone" or "Hotel California," miming the guitar riffs. Trong những quán karaoke, luôn có những người hát "She's Gone" hay "Hotel California" bắt chước những cây guitar. |
File (MIME) Types Settings Thiết lập kiểu tập tin (MIME |
The IMAP4 protocol allows clients to retrieve any of the individual MIME parts separately and also to retrieve portions of either individual parts or the entire message. Giao thức IMAP4 cho phép khách hàng truy xuất bất kỳ phần MIME riêng lẻ nào và cũng có thể truy xuất các phần của từng phần riêng lẻ hoặc toàn bộ tin nhắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.