métallique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ métallique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ métallique trong Tiếng pháp.
Từ métallique trong Tiếng pháp có các nghĩa là kim, bằng kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ métallique
kimnoun (như) kim (loại) Les cuillères métalliques sont généralement fabriquées en acier inoxydable. Muỗng kim loại thường được làm từ inox. |
bằng kim loạiadjective J'ai un objet métallique non-identifié. Tôi có một vật bằng kim loại chưa nhận biết được thò ra ở đáy biển. |
Xem thêm ví dụ
5 Du fait que le trésor royal ne contient pas assez d’or et d’argent pour payer le tribut, Hizqiya prend au temple tous les métaux précieux qu’il peut. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Qui se soucie d'un morceau de métal? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
toxiques, métaux lourds, n'importe quelle autre piste. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
La première incursion de guitares metal se passe au cours d'une session d'enregistrement de The Land of Rape and Honey aux Southern Studios, à Londres. Ministry thử sức lần đầu với guitar rock trong thời kỳ thu The Land of Rape and Honey tại Southern Studios, London. |
On pense que cette haute métallicité a été indispensable au développement du système planétaire, car les planètes se forment par accrétion de « métaux ». Tính kim loại cao được cho là yếu tố quan trọng cho sự phát triển thành một hệ hành tinh quay quanh Mặt Trời, do các hành tinh hình thành từ sự bồi tụ các nguyên tố "kim loại". |
Il a pris un petit crayon mâchouillé dans l'encoche métallique sur le devant du tiroir de son bureau. Ông ta cầm một mẩu bút chì đã bị gặm mòn trên khay sắt trong ngăn kéo trên bàn giấy. |
Il s'agit d'une lamination de deux métaux différents. Nó là gì, nó là sự dát mỏng cùng nhau của hai kim loạt khác nhau. |
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie. Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu. |
Une intoxication aux métaux lourds pourrait causer les vomissements. Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa. |
CEUX qui visitent pour la première fois le centre de la ville westphalienne de Münster, en Allemagne, font systématiquement une halte pour contempler trois cages métalliques suspendues à la tour d’une église. LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ. |
C'est aussi un secteur où les gens recherchent du métal provenant des tests pour le vendre sur le marché du recyclage de la ferraille. Khu vực này cũng đã đến thăm bởi những người tìm các loại cáp kim loại còn sót lại từ các thử nghiệm ban đầu để bán cho các doanh nghiệp tái chế phế liệu. |
Lance ce truc en métal là-bas. Hãy học ném banh sắt phía đàng kia đi. |
Pourquoi étions-nous emprisonnés sous ce masque de métal et de verre! Vì sao chúng tôi lại bị gò bó trong cái vỏ bằng sắt và bằng kính kín mít như thế này? |
Durant son adolescence, Burton s'intéresse au rock, à la musique classique et finalement au heavy metal. Ở độ tuổi thiếu niên, Burton thích nhạc rock, nhạc cổ điển, và cuối cùng là với heavy metal. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Dans les années 1980, environ 15 000 tonnes de Nb2O5 ont été employées annuellement pour l'obtention du métal. Trong những năm 1980, khoảng 15.000.000 kg Nb2O5 được tiêu thụ hàng năm để hướng đến việc điều chế kim loại. |
Qu’est- ce que la musique heavy metal, et quels aspects dangereux la caractérisent? Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách? |
Mais ils étaient tués par leurs ennemis qui les éventraient pour en extraire le précieux métal. Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền. |
C'est cette combinaison de métal liquide, de sel fondu et la température élevée qui nous permet d'envoyer du courant élevée à travers cette chose. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
Le low- tech c'est que c'est vraiment une valve cardiaque de porc montée sur le morceau high- tech, qui est une boite en métal à mémoire de forme. Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ. |
Ustensiles coupants, métal brûlant, garde tes bras comme ça. Những dụng cụ sắc nhọn, kim loại nóng, giữ lấy tay của anh. |
Si vous considérez les autres astéroïdes, il en existe une classe de type nickel-fer qui rien que sur les marchés des métaux du groupe du platine valent quelque chose comme 20 mille milliards de dollars, à condition de pouvoir récupérer un de ces rochers. Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này. |
DL-2 Fuselage métallique et ailes en bois. DL-2 Thân bằng kim loại và cánh bằng gỗ. |
Un souvenir que l’Esprit me rappelle souvent est celui d’une réunion de Sainte-Cène tenue en soirée dans un hangar en métal il y a de nombreuses années à Innsbruck en Autriche. Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ métallique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới métallique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.