bride trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bride trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bride trong Tiếng pháp.
Từ bride trong Tiếng pháp có các nghĩa là con bọ, cương, khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bride
con bọnoun (con bọ (ở nách tà áo ...) |
cươngnoun On utilise une bride pour guider, pour diriger et pour réfréner. Sợi dây cương được sử dụng để hướng dẫn, chỉ dẫn, kiềm chế. |
khấuverb |
Xem thêm ví dụ
Tenir notre langue en bride est une façon de montrer que nous ‘ représentons la paix ’. Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
Une fois l'axe z est à la maison, enlever la bride Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Jacques écrit : “ Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi tout son corps en bride. Gia-cơ nói: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
15 Une langue qui n’est pas tenue en bride “ tache ” complètement son propriétaire. 15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn. |
Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi tout son corps en bride. Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
La bridée au ticket t'a joué un mélo? Nó đưa mày tấm vé rồi kể một câu chuyện buồn à? |
Dans un conseil qu’il donnait sur l’emploi de la langue, Jacques, le demi-frère de Jésus, a déclaré : “ Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi tout son corps en bride. Gia-cơ, em cùng mẹ khác cha với Chúa Giê-su, đã khuyên về cách dùng miệng lưỡi như sau: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Alma a lancé cette exhortation à son fils Shiblon : « Veille [...] à tenir toutes tes passions en bride, afin d’être rempli d’amour » (Alma 38:12). An Ma đã khuyên nhủ con trai mình là Síp Lân rằng: “Hãy lưu ý kềm chế mọi dục vọng của mình, để cho con được tràn đầy tình thương” (An Ma 38:12). |
Alma a conseillé à son fils Shiblon de « tenir toutes [ses] passions en bride, afin d’être rempli d’amour » (Alma 38:12). An Ma khuyên dạy con trai Síp Lân của mình phải “kềm chế mọi dục vọng của mình, để ... được tràn đầy tình thương.” (An Ma 38:12). |
3 Le fouet est pour le cheval, la bride pour l’âne+, 3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+ |
« [Tiens] toutes tes passions en bride » (Alma 38:12). ′′Hãy lưu ý kềm chế mọi dục vọng của mình” (An Ma 38:12). |
Vous devriez peut-être leur tenir la bride plus serrée? Anh có nghĩ anh nên giữ họ trong khuôn khổ kỉ luật chặt chẽ hơn không? |
Il glisse son avant-bras droit dans une bride métallique fixée à l’extrémité d’une pelle ; il peut ainsi, d’un geste sûr, remplir de terre sa brouette. Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít. |
Plusieurs brouillons du scénario sont écrits par Ephron tandis que Reiner réalise successivement Stand by Me et Princess Bride. Bà viết nhiều bản nháp trong nhiều năm trong khi Reiner thực hiện Stand By Me và The Princess Bride. |
Il écrit: “Si quelqu’un estime bien pratiquer le culte [“se croit ‘religieux’”, TOB], et qu’il ne tienne pas sa langue en bride, mais continue à tromper son cœur, le culte de cet homme [“sa ‘religion’”, TOB] est futile. Ông viết: “Nhược bằng có ai tưởng mình là tin đạo, mà không cầm-giữ lưỡi mình, nhưng lại lừa-dối lòng mình, thì sự tin đạo của người hạng ấy là vô-ích. |
Nous sommes ici-bas pour cultiver des qualités divines et pour tenir en bride toutes les passions de la chair. Chúng ta đang ở trên thế gian này đây để phát triển các đức tính giống như Thượng Đế và để kiềm chế tất cả những dục vọng của xác thịt. |
Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi en bride son corps entier. (...) Nếu có ai không vấp-phạm trong lời mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình... |
Sais- tu, Jeeves, que tes associés bridés m' ont volé quelque chose auquel je tenais beaucoup Chúng đã lấy đi # thứ rất có giá trị với tôi |
Après tout, une bride et un mors suffisent à diriger un cheval, et c’est un petit gouvernail qui permet au barreur de diriger où il le veut un grand bateau même poussé par des vents violents. Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt. |
Pourrions-nous tenir en bride la chair afin qu’elle devienne l’instrument de l’esprit et non son maître ? Chúng ta có thể kiềm chế thể xác để nó trở thành công cụ thay vì là chủ của linh hồn không? |
Un défaut grave serait de ne pas ‘ tenir notre langue en bride ’. Một trong những khiếm khuyết trầm trọng mà chúng ta có thể có là không thể “cầm-giữ cái lưỡi”. |
Si quelqu’un ne trébuche pas en parole, celui-là est un homme parfait, capable de tenir aussi en bride son corps entier.” Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình” (Gia-cơ 3:2, 8-10). |
Cette fois avec le mandrin bridé, les mâchoires sont au milieu de leur course Thời gian này với mâm cặp kẹp, hàm đang ở giữa của đột quỵ |
Mais il grandit. Ça ne ferait pas de mal de lui lâcher un peu la bride. Nhưng thằng bé đang lớn anh nghĩ có thể nới lỏng ra một chút. |
Tenez sa bride et guidez-le vers moi. Nắm dây cương và dẫn nó tới với tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bride trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bride
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.