memoria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ memoria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memoria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ memoria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trí nhớ, bộ nhớ, Bộ nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ memoria

trí nhớ

noun (Capacidad de un organismo de grabar y recordar información.)

Amnesia anterógrada, pérdida de memoria a corto plazo.
Thoái hóa trí nhớ về sau, mất trí nhớ ngắn hạn.

bộ nhớ

noun

No como la memoria de computadora. No es nada como la memoria de computadora.
Hầu như không như bộ nhớ máy tính đâu.

Bộ nhớ

noun (dispositivo que retiene datos informáticos durante algún intervalo de tiempo)

Su memoria se ha visto afectada permanentemente.
Bộ nhớ của anh ấy sẽ bị ảnh hưởng vĩnh viễn.

Xem thêm ví dụ

“Y haréis esto en memoria de mi cuerpo que os he mostrado.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Es mi memoria central, ¿no?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
Según la Versión Valera de 1934, estos versículos dicen: “Porque los que viven saben que han de morir: pero los muertos nada saben, ni tienen más paga; porque su memoria es puesta en olvido.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
¿Se borrarían de su memoria imperfecta instrucciones importantes?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Mako, no te pierdas en la memoria.
Mako, đừng kẹt lại trong ký ức.
Hasta que no recuperes tu memoria serás mi invitado.
Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi.
En tu memoria, te ruego, oh, Jehová,
Chúng ta mong được giữ trong trí Cha Giê-hô-va,
Estos también están en la memoria de Dios y serán resucitados, pues la Biblia promete: “Va a haber resurrección así de justos como de injustos” (Hechos 24:15).
Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
Cineas poseía una gran memoria.
Cineas cũng là người có trí nhớ tốt.
Falta la tarjeta de memoria.
Thẻ nhớ đã bị mất.
Esas son las neuronas de la memoria.
Đó là các tế bào thần kinh về trí nhớ.
En vez de animarle a decir frases aprendidas de memoria vez tras vez, la Biblia lo anima a hacer expresiones sinceras y del corazón al orar.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
Dejó escritas sus memorias, que fueron publicadas en 1988.
Một cuốn sách tập hợp thư từ của họ đã được xuất bản vào năm 1986.
Nota: Si quieres ahorrar memoria y que Google Earth funcione más rápido, guarda los archivos en tu ordenador y, después, elimínalos de Google Earth.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
15 min.: “Sigan haciendo esto en memoria de mí.”
15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”.
La memoria no es de fiar.
Trí nhớ mới không đáng tin.
No obstante, cabe destacar que no la recitó palabra por palabra, lo que sugiere que Jesús no la consideraba un rezo litúrgico que debiera aprenderse de memoria.—w04 1/2, página 8.
(Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8.
Como neurocientíficos, trabajamos en el laboratorio con ratones tratando de entender cómo funciona la memoria.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
La última carta la escribiré para mi y borraré de mi memoria que las he escrito.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
No recuerdo ninguno de los discursos que se pronunciaron, pero la conducta de los Testigos se grabó para siempre en mi memoria.
Tôi không nhớ gì về các bài diễn văn trong ngày hôm ấy nhưng hạnh kiểm của Nhân Chứng là ấn tượng lâu dài đối với tôi.
Jane va a refrescarle la memoria a Delahay.
Jane sẽ vận động ký ức của Delahay,
Ciertas fechas y épocas del año pueden hacer revivir memorias y emociones dolorosas: el día en que se descubrió la infidelidad, el momento en que su cónyuge se marchó de casa, la fecha del juicio.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
A los ocho años, Maxwell podía recitar de memoria largos pasajes de Milton y el salmo 119 (compuesto por 176 versos).
Lúc 8 tuổi ông có thể đọc thuộc lòng các đoạn thơ dài của John Milton và toàn bộ bài thánh Vịnh thứ 119 (176 câu thơ).
La memoria no puede borrarse tantas veces.
Ký ức có thể bị xóa đi xóa lại nhiều lần.
¿Y si el órgano que se necesita es para tener memoria?
Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memoria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới memoria

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.