media trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ media trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ media trong Tiếng Anh.

Từ media trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi trường, bà đồng, chất pha màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ media

môi trường

noun

And they are also part of the abundant media landscape we're getting now.
Và đó cũng là 1 phần của môi trường truyền thông phong phú chúng ta đang có.

bà đồng

noun

chất pha màu

noun

Xem thêm ví dụ

These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century.
Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX.
The relationship management is situated in assorted media: web sites, newsletters, developer conferences, trade media, blogs and DVD distribution.
Việc quản lý các mối quan hệ nằm trong các phương diện sau: các trang web, bản tin, các hội nghị phát triển, phương tiện truyền thông, các trang blog và các bản phân phối DVD.
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen.
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ.
My first connection with the news media was in 1984, the BBC had a one- day strike.
Lần liên lạc đầu tiên của tôi tới bộ phận truyền thông là vào năm 1984, khi đài BBC có cuộc đình công kéo dài một ngày
* View wholesome media, use clean language, and have virtuous thoughts.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative .
" Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng .
Andy Burnham, the Secretary of State for Culture, Media and Sport, cautioned that football should "not forget its roots".
Andy Burnham, Bộ trưởng về Văn hóa, Truyền thông và Thể thao của Anh, cũng cảnh báo rằng bóng đá "không nên quên đi nguồn gốc của nó".
France, Lisa Respers (October 16, 2017). "#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault".
Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â b France, Lisa Respers (16 tháng 10 năm 2017). “#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault”.
In India a concerned Hindu mother said, “All I want is to be a bigger influence on my children than the media and the peer group.”
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
The Royal connection, coupled with Hattersley's prominent public position, led to national media coverage of the incident.
Mối liên hệ của Hoàng gia, cùng với vị trí công chúng nổi bật của Hattersley, đã dẫn đến việc truyền thông quốc gia đưa tin về vụ việc.
Supplement: Library War) have also been published by ASCII Media Works.
Supplement: Library War) cũng được ASCII Media Works xuất bản.
She first worked at the Kenya tourism board as an intern before joining the media and advertising agency, Scangroup, as a media planner.
Đầu tiên cô làm việc tại hội đồng du lịch Kenya với tư cách là thực tập sinh trước khi gia nhập công ty truyền thông và quảng cáo Scangroup, với tư cách là một nhà hoạch định truyền thông.
Chinese media was instructed to play down the mention of Google or Google's products in their reports, as its services are blocked in China.
Các phương tiện truyền thông Trung Quốc đã được chỉ thị hạn chế đưa ra thông tin đề cập đến Google hoặc các sản phẩm của Google trong các bản tin của họ, vì các dịch vụ của thương hiệu này bị chặn ở Trung Quốc.
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media .
" Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông .
The company released recovery media and instructions which could be used to repair the device, and restored access to Windows RT 8.1 the next day.
Công ty đã phát hành các phương tiện khôi phục và các hướng dẫn dùng để sửa chữa lại thiết bị và phát hành trở lại Windows RT 8.1 vào ngày hôm sau.
The game is said to run on different social media platforms and is described as a relationship between an administrator and participant.
Trò chơi được cho là được phổ biến trên các nền tảng truyền thông xã hội khác nhau và được mô tả là mối quan hệ giữa quản trị viên và người tham gia.
A feature of the Windows operating system , DirectX is used for streaming media to enable graphics and sound when playing games or watching video .
Một tính năng của hệ điều hành Windows , DirectX được sử dụng cho việc phân luồng phương tiện để phát ra hình ảnh và âm thanh khi chơi game hay xem video .
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles.
Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này.
However, “in recent years,” says the Media Awareness Network, “something about media violence has changed.
Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi.
The minister thinks that we need more help with the media.
Bộ trưởng nghĩ rằng chúng ta cần giúp đỡ nhiều hơn với các phương tiện truyền thông.
His last minute withdrawal led to the Chinese media tagging him as the "weakest world number one".
Việc bỏ cuộc ở phút chót dẫn đến việc truyền thông Trung Quốc gọi anh là "số một thế giới yếu đuối nhất" (thủy hóa nhất ca).
A variety of media has been established specifically to cater to bears.
Một loạt các phương tiện truyền thông đã được thiết lập đặc biệt để phục vụ cho gấu.
Pitchfork Media named "My Love" as their number one song of 2006.
Pitchfork Media đã gọi "My Love" là bài hát số một của năm 2006.
After my disappearance, a few of my fellow colleagues who knew I was the admin of the page told the media about my connection with that page, and that I was likely arrested by state security.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Avoid entering URLs that require people to sign in, such as social media or email services.
Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ media trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới media

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.