might trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ might trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ might trong Tiếng Anh.

Từ might trong Tiếng Anh có các nghĩa là sức mạnh, có thể, sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ might

sức mạnh

noun

It is foolish to trust in human governments and their military might.
Thật dại dột khi tin cậy các chính phủ loài người và sức mạnh quân sự của họ.

có thể

verb

He worked hard in order that his family might live in comfort.
Anh ta làm việc cực khổ để gia đình của anh ta có thể sống thoải mái.

sức

noun

What might undue concern over our health lead us to do?
Quá lo lắng về sức khỏe có thể khiến chúng ta làm gì?

Xem thêm ví dụ

Do you know where we might find him?
Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko?
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Thought you might.
Tôi cũng nghĩ vậy.
Jurgen may be right, but we might not be able to prove it.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Military might rather than civil authority dominated the government.
Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình.
How might we increase the effectiveness of our ministry?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .
Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
At the very least, I think that might be a two-man op.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
'Course, uh, I might be able to help you out.
Dĩ nhiên tôi thể giúp cậu.
16 One might question the wisdom of this instruction.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Might make it a little easier for you to drive.
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
“That through him all might be saved whom the Father had put into his power and made by him” (D&C 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
Guys, i might have something.
Mọi người, hình như gì đó.
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
Why Parents Might Say No
Lý do cha mẹ không cho phép
I was this weird little kid who wanted to have deep talks about the worlds that might exist beyond the ones that we perceive with our senses.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
5 In some countries, such budgeting might mean having to resist the urge to borrow at high interest for unnecessary purchases.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
So it might seem a little bit daunting now.
Nó có vẻ khá phức tạp bây giờ.
There are a number of reasons why your test deposit might fail:
một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công:
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny
Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh?
I just think they might be reminded... about some ofthe good things they've done, rather than only the worst.
Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ
The year events under Nynetjer show increasing references to Seth, suggesting the tradition of a Horus name as the sole name of kings might have already evolved.
Các sự kiện diễn ra hàng năm dưới triều đại Nynetjer cho thấy sự liên quan ngày càng tăng đến thần Seth, một giả thuyết được đưa ra ở đây đó là truyền thống sử dụng tên Horus như là tên gọi duy nhất của nhà vua có thể chỉ mới tiến triển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ might trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.