marteau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marteau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marteau trong Tiếng pháp.
Từ marteau trong Tiếng pháp có các nghĩa là búa, xương búa, chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marteau
búanoun (Outil formé d'une tête lourde et d'un manche, destiné à la percussion.) Ce n’est pas seulement les marteaux et les gadgets comme les ordinateurs portables. Không chỉ là búa hay tiện ích như laptop. |
xương búaadjective (giải phẫu) xương búa) |
chàynoun Apportez pelles et marteaux! Lấy xẻng, lấy chày, lấy cuốc! |
Xem thêm ví dụ
Notre humanité n'est pas définie par un savoir-faire quelconque, comme manier le marteau ou même jouer aux échecs. Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ. |
Vous voulez que je pose ce marteau à terre? Ngươi muốn ta bỏ búa xuống ư? |
Marteau Noir! Black hammer. |
La Bible est donc entre le marteau et l’enclume ! Kinh-thánh bị tấn công từ cả hai phía! |
Fais attention au marteau. Đừng có vung vẩy cái búa thế chứ. |
J'aurai aimé passer mon temps a vendre des marteaux. Ước gì tao bận rộn bán đồ gia dụng mỗi ngày. |
Aux très communs lapins, stalactites et pains ronds sont venues s’ajouter des décorations en formes de faucilles, de marteaux et de tracteurs. Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
Dans l’obscurité de la nuit, au milieu du bruit intense des marteaux et des burins, les sauveteurs ont entendu un autre bruit. Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa. |
Il a tué sa femme avec un marteau. Ông ta dùng búa đập chết vợ. |
C'est parce que j'ai dit qu'on t'appelait le marteau? Có phải vì tôi nói chúng tôi gọi ông là " Cái búa "? |
Posez votre marteau. Bỏ búa xuống. |
Mais si tu met le marteau dans un ascenseur... Nhưng nếu anh đặt cây búa trong thang máy... |
Il me voyait, mon marteau à la main, et les doigts noirs de cambouis, penché sur un objet qui lui semblait très laid. Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá. |
Si vous tapez sur votre pouce avec un marteau, ces câbles dans votre bras -- c'est ce que l'on appelle, bien sûr, les nerfs -- transmettent l'information vers le boîtiers de raccordement dans la moelle épinière où des nouveaux câbles, des nouveaux nerfs, amène l'information jusqu'au cerveau où vous devenez consciemment informé que votre pouce est maintenant blessé. Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau. |
De ce fait, même les dirigeants les mieux intentionnés se retrouvent pris entre le marteau et l’enclume. Do đó, ngay cả những nhà lãnh đạo có thiện chí nhất cũng cảm thấy bị ở trong thế tiến thoái lưỡng nan. |
15 Il ne suffit pas de posséder une scie ou un marteau pour être un menuisier habile. 15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo. |
Que nous voyons qu'il y a un marteau générique, et les marteaux deviennent de plus en plus spécifiques au cours du temps. Mà chúng ta thấy đây là một cây búa, và các cây búa trở nên ngày càng chuyên hóa theo thời gian. |
On ne fait pas de menuiserie ici, pas besoin de marteau. Ở đây chúng ta không làm nghề mộc, cho nên không cần búa. |
Je suis descendu à 60 mètres de profondeur pour voir des requins marteaux. Tôi đã lặn sâu 60 mét để xem loài cá mập đầu búa. |
Prends le marteau et pète le cadenas. Lấy búa đập cái ổ khóa ra. |
Ensuite, elle ‘ prend un piquet de la tente et met dans sa main le marteau ’, des objets que les nomades utilisaient régulièrement. Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng. |
SOPA visait à réduire le piratage en ligne de la musique et des films. Mais ça revenait à s'armer d'un marteau pour des problèmes exigeant un scalpel. SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật. |
Et débarrasse-toi du marteau qui lui est tombé dessus par accident. Và dụt bỏ cây búa... đã tình cờ rớt xuống đầu hắn đó. |
Il peut manier le marteau, il peut garder la Pierre de l'Esprit. Anh ấy có thể cầm cây búa, anh ấy có thể giữ Đá Tâm Linh. |
Puis le père d'Eddie quitta l'appartement, brisant au passage une lampe d'un coup de marteau. Rồi cha của Eddie rời khỏi căn hộ, lúc đi ra ông lấy búa đập tan nát cái đèn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marteau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marteau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.