망설이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 망설이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 망설이다 trong Tiếng Hàn.
Từ 망설이다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lưỡng lự, do dự, ngập ngừng, dao động, lung lay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 망설이다
lưỡng lự(dither) |
do dự(hesitate) |
ngập ngừng(hesitate) |
dao động(falter) |
lung lay(waver) |
Xem thêm ví dụ
현 사물의 제도가 그 파멸적인 최후에 다가가고 있는 만큼, 지금은 결코 망설일 때가 아니다. Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự. |
어떻게 해야 할지 망설여져서 두 명의 장로와 이야기를 해 보았습니다. Không biết nên làm gì, chúng tôi đã nói chuyện với hai trưởng lão, các anh đã giúp chúng tôi thấy rằng đó là một đặc ân to lớn. |
3 ‘아모스’는 이 임무 수행을 망설였읍니까? 3 A-mốt đã trốn-tránh công-tác đó không? |
어떻게 해야 할지 망설여졌지만 부인의 권유를 받아들였습니다. Tôi tự hỏi không biết mình phải làm gì, nhưng tôi nhận lời. |
자신의 믿음에 대해 이야기를 꺼내기가 망설여질 때 어떻게 하는 것이 도움이 됩니까? Điều gì có thể giúp bạn vượt qua sự do dự để nói lên niềm tin? |
한 자매는 회중에 정규 파이오니아가 아무도 없었기 때문에 정규 파이오니아가 되기를 망설였었다. Một chị hồi trước ngại trở thành người khai thác đều đều bởi vì trong hội-thánh lúc đó chưa có ai làm khai thác đều đều. |
저는 망설임 없이 대답했습니다. “코완 장로님, 저는 장로님이 왜 이곳으로 왔는지 압니다. Tôi trả lời không chút do dự: “Anh Cả Cowan à, tôi biết có một lý do mà anh đã đến đây. |
우리가 망설이자, 그는 손으로 자기 목을 긋는 위협적인 몸짓을 하여, 말을 안 들으면 어떤 일을 당할 것인지 의문의 여지없이 보여 줍니다. Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời. |
하지만 장로들이 형제의 태도 때문에 그에게 성경적 조언을 베풀기를 망설이게 되는 경우도 있을 것입니다. Tuy nhiên, đôi khi thái độ của một người có thể khiến người khác không muốn khuyên anh ấy. |
그러한 것들이 염려가 되었을지 모르지만 아브라함은 그 때문에 망설이지는 않습니다. Nếu Áp-ra-ham có bất cứ lo lắng nào như thế, ông không để điều đó khiến mình chùn bước. |
(사도 19:19) ‘여호와를 사랑하는 자들’은 악을 미워하였으며, 물질적인 손실에 대한 생각 때문에 망설이지 않았읍니다. (Công-vụ các Sứ-đồ 19:19). Những người “yêu mến Đức Giê-hô-va” phải ghét điều ác và không lùi bước bởi vì tiếc của. |
시간과 주의를 요하는 일이 너무나 많기 때문에, 어디서부터 시작해야 할지 망설이는 부모도 있을지 모릅니다. Điều này đòi hỏi nhiều thì giờ và sự quan tâm, có lẽ bạn phân vân tự hỏi nên bắt đầu từ đâu. |
그러나 그 ‘증인’은 재방문 마련을 할 수가 없어서 그 부인이 무엇 때문에 망설이는지 궁금하였다. 왜냐하면, 그는 그 부인이 좋은 성품을 가진 겸손한 사람이라는 것을 알게 되었기 때문이다. Nhưng anh Nhân-chứng không làm sắp đặt được với bà để viếng thăm lại và anh tự hỏi có điều gì cản trở bà, vì bề ngoài bà có vẻ là một người tốt và khiêm nhường. |
이런 내용들을 염두에 두고, 앞서 주님께서 하신 질문을 다른 말로 표현해 보면 다음과 같다. “내가 너에게 손을 뻗지 않고 너를 구속하기를 망설이고 있느냐?” Với hình ảnh này trong tâm trí, một cách nói khác về câu hỏi của Chúa cho Y Sơ Ra Ên là: “Ta có kìm lại và không tìm đến cứu chuộc các ngươi chăng?” |
나는 즉시 심각해지면서 망설일 것입니다 Lập tức tôi trở thành quan trọng. không đến 10. |
“친구 목록에 있는 누군가가 이상한 사진이나 글을 올리면 망설임 없이 그 사람을 목록에서 삭제하지요. “Nếu một người bạn bắt đầu đăng ảnh hoặc cập nhật trạng thái mà tôi cảm thấy không thể chấp nhận, tôi sẽ không tiếc nuối khi xóa tên người ấy khỏi danh sách. |
일부 독신 남자들은 그러한 상황을 보고서, 그러한 상황에서 결혼하면 아내뿐 아니라 아내의 가족까지 부양할 만큼 돈을 벌어야 한다는 것을 알고 결혼을 망설인다. Một số đàn ông độc thân thấy tình trạng đó, ngần ngại không dám lấy vợ, vì nhận thức rằng cưới vợ trong những hoàn cảnh như thế thì cần phải làm đủ tiền không những để nuôi vợ mà còn cả gia đình bên vợ. |
수제사장들은 유다가 성전에 던진 은화를 어떻게 처리해야 할지 망설입니다. Các trưởng tế không biết sẽ làm gì với số bạc mà Giu-đa đã quăng vào đền thờ. |
어떤 그리스도인은 카이사르에게 그가 당연히 받아야 할 것을 돌려 주는 일에 관해 어떤 망설이는 태도를 보일지 모르며, 그러나 어떤 사실들을 기억해야 합니까? Một tín đồ đấng Christ có thể ngần ngại về điều gì liên quan đến việc trả cho Sê-sa điều mình mắc, nhưng chúng ta nên ghi nhớ những sự kiện nào? |
하지만 우리는 또한 많은 회원이 선교 사업과 복음 전도를 망설이는 이유 두 가지도 파악했습니다. Nhưng chúng ta cũng biết rằng nhiều tín hữu ngần ngại làm công việc truyền giáo và chia sẻ phúc âm vì hai lý do cơ bản. |
중요한 것은 망설이지 말고 즉시 단호하게 이야기하는 것입니다. Bí quyết là trả lời ngay lập tức một cách tự tin. |
그들은 예수의 제자가 되는 데 따르는 책임과 특권을 받아들이기를 망설이고 있습니다. Họ ngại nhận lấy trách nhiệm và đặc ân làm môn đồ Chúa Giê-su. |
그렇게 하기가 망설여진다면 이유가 무엇인지 생각해 보십시오. Nếu bạn thấy ngại, hãy tự hỏi: “Sao lại thế?”. |
기본적인 힘이라는 말만 들어도, 망설이며 ‘그것은 물리학자들이나 연구할 문제이다’라고 생각하는 사람들이 있을지 모릅니다. Khi nghe nói đến những lực căn bản, vài người có thể do dự, vì nghĩ rằng: ‘Điều ấy chỉ dành riêng cho các nhà vật lý’. |
증인들은 사도 시대의 선구자들처럼 망설이지 않고 “예수에 대해 증언하는 일”을 시작하였습니다. Giống như những bậc tiền bối của họ là các sứ đồ, Nhân Chứng Giê-hô-va đã không do dự bắt đầu rao báo “lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 망설이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.