malestar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malestar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malestar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ malestar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự khó ở, sự khó chịu, lo lắng, chảy mồ hôi, đổ mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malestar

sự khó ở

(discomfort)

sự khó chịu

(fret)

lo lắng

(unease)

chảy mồ hôi

(sweat)

đổ mồ hôi

(sweat)

Xem thêm ví dụ

El malestar físico de su bebé fue bien administrado, dando a todos ellos el don del tiempo para estar juntos en un lugar hermoso.
Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi
La noche de la pelea puede que sientas un ligero malestar.
Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát.
Si no lo logran y la persona se aferra a una costumbre que causa malestar y que puede extenderse, quizá concluyan que ha de alertarse a la congregación.
Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo.
El creciente malestar culminó con la Revolución de los Claveles, el 25 de abril de 1974, que derrocó al gobierno salazarista de Marcelo Caetano.
Bất ổn ngày càng tăng tại Bồ Đào Nha lên đến đỉnh điểm vào ngày 25 tháng 4 năm 1974, khi Cách mạng Hoa Cẩm Chướng phế truất chính phủ của Marcelo Caetano.
Lo que es peor aún, “el malestar y la discapacidad asociada a este trastorno puede ocasionar reiteradas hospitalizaciones y abocar a una conducta suicida”, explica El Manual Merck.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
Tengo un malestar de estomago muy fuerte.
Tôi bị đau dạ dày nặng lắm.
Me da vergüenza, la audiencia está claramente incómoda, están centrados en mi malestar.
Tôi thấy xấu hổ, khán giả thì rõ ràng là không thoải mái, Họ chú ý vào sự hồi hộp khó chịu của tôi.
Las vergonzosas derrotas generaron malestar entre los rusos, debido a su corrupto e ineficiente gobierno zarista, y fueron una de las principales causas que ocasionaron la Revolución rusa de 1905.
Những điều kiện ràng buộc mất mặt sau thất bại gia tăng bất mãn trong công chúng Nga với chính phủ Sa hoàng vô tích sự và tham nhũng và là một nguyên nhân quan trọng dẫn đến cuộc Cách mạng Nga 1905.
¿Cuál es la evidencia de su malestar social?
Bằng chứng của việc mất kiểm soát là gì?
Está comparando un posible malestar con dolor inmediato.
Các vị đang so sánh sự khó chịu mơ hồ và sự đau đớn ngay trước mắt.
¿Sientes ese malestar?
Thấy đau không, thằng mập?
¿Sientes malestar?
Cô có thấy khó chịu không?
Dormí al lado de mi padre durante los primeros 4 meses cuidándole todo lo que pude, en su malestar, entendiendo el profundo miedo psicológico humano de no poder pedir ayuda.
Tôi ngủ cạnh cha mình trong 4 tháng đầu tiên chăm sóc hết mình với mọi sự khó chịu của ông ấy thấu hiểu nỗi sợ sâu thẳm của con người về việc không thể kêu người khác giúp đỡ.
No obstante, a pesar del malestar político, económico y social, parece ser que las naciones por lo general son optimistas.
Tuy thế, bất kể những sự xáo trộn về mặt chính trị, kinh tế và xã hội, các nước nói chung có vẻ lạc quan.
“Toda oración ferviente y sincera es una comunicación en la que intervienen dos partes, lo cual contribuirá a que el Espíritu [del Salvador] fluya como agua curativa para ayudar en las pruebas, los infortunios, los malestares y los dolores que todos enfrentamos.
“Một lời cầu nguyện nhiệt thành, chân thật là một sự giao tiếp hai chiều mà sẽ mang lại Thánh Linh [của Đấng Cứu Rỗi] một cách dồi dào giống như nước chữa lành để giúp đỡ những thử thách, gian khổ, đau đớn và đau khổ mà tất cả chúng ta đều phải đương đầu.
Y resolví que para poner fin a este malestar tendría que perseguir un gran sueño, un sueño extremo; algo que requiriese una convicción absoluta y una pasión inquebrantable; algo que me hiciera sacar lo mejor de mí en cada aspecto de mi vida, en cada minuto de cada día, un sueño tan grande que no pudiera lograrlo sin ese comportamiento y esa convicción.
Và tôi quyết định biện pháp khắc phục cho tất cả những bất ổn này, là chuẩn bị để theo đuổi một giấc mơ cao cả một giấc mơ tột cùng điều đòi hỏi một sự tin tưởng hoàn toàn và đam mê kiên định, điều sẽ làm tôi trở thành một tôi tốt nhất trong mọi khía cạnh cuộc đời mỗi phút của từng ngày bởi vì giấc mơ quá lớn nên tôi không thể đạt được nếu thiếu hành động và niềm tin.
También aliviaría su acidez estomacal y su malestar.
Uh, nó cũng loại bỏ bệnh ợ nóng và sự không thoải mái.
No obstante, A New Dictionary of Christian Theology (1983) menciona la “vergüenza” y el “malestar” que la doctrina de la condenación eterna causa a muchos miembros de las iglesias de la cristiandad hoy día.
Tuy vậy một cuốn tự điển (A New Dictionary of Christian Theology, 1983) nói rằng giáo lý phạt tội đời đời làm cho nhiều người theo đạo Gia-tô thời nay cảm thấy “bối rối” và “khó chịu”.
El mayor malestar se debió a que me daba cuenta de que lo que había hecho estaba mal.
Sự khó khịu nhiều hơn là do việc nhận thức điều tôi đã làm là sai.
El malestar de estómago pasará.
Bệnh dạ dày của ông sẽ vượt qua thôi.
El malestar antigravitatorio sólo es momentáneo.
Máy chống trọng lực sẽ yếu đi ngay tức khắc.
Así que les animo a caminar hacia su malestar.
Và tôi đang thúc đẩy các bạn tiến thẳng đến sự khó chịu ấy.
Los dictadores cuyos países viven de estas industrias pueden gastar más en sus dispositivos de seguridad y proporcionar beneficios que disminuyen el malestar social.
Các nhà độc tài ở dạng giàu có này có thể tiêu tốn nhiều hơn cho các thiết bị an ninh và cung cấp phúc lợi để giảm bất ổn xã hội.
Al final, acepté calladamente mi situación; encontré modos de lidiar con mi malestar y me conformé con que lograría una comprensión total de la fe y la sanación en el futuro.
Cuối cùng, tôi lặng lẽ chấp nhận hoàn cảnh của mình, tìm cách đối phó với sự khó chịu của mình, và trở nên bằng lòng để đạt được sự hiểu biết trọn vẹn về đức tin và sự chữa lành trong tương lai.
Es solo su Venus Crucificada la que nos causa malestar.
Chính vì vậy mà bức " Thần Vệ Nữ Bị Đóng Đinh " gặp phiền phức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malestar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.