loca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ loca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điên, cuồng, khùng, người điên, điên rồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loca
điên(mad) |
cuồng(mad) |
khùng(crazy) |
người điên(nutter) |
điên rồ(crazy) |
Xem thêm ví dụ
¿Estás loca, muchacha? Cô điên à? |
Ignórala. Está loca. Cứ bơ đi, rõ ràng ả bị điên mà. |
Está loca. Bả điên rồi. |
Y aun así soy la loca de los gatos. Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi. |
¿Quieres pasar un buen rato en este viaje o quieres que me ponga loca? Anh muốn chuyến đi này được vui vẻ hay anh muốn em sợ tới chết đây? |
Esa Gina estaba loca. Cô ả Gina đúng là 1 con quái vật. |
Pero no es una loca, celosa, ni una perra acosadora. Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn. |
Además, la chica que se acuesta con Oz se convirtió en una loca así que tuvimos que dejarla a ella primero. Thêm nữa, mảng mông nóng bỏng của Oz lằng nhằng quá, bọn tớ phải cắt đuôi. |
Creo que me estoy volviendo loca... Tôi nghĩ tôi điên rồi... |
Dicen que estoy loca. Chúng nói rằng tao bị điên. |
Tú y la loca de tu abuela. Cô và bà của cô thật điên rồ |
Había estado trabajando con mi... con mi abogado por años, gastando su propio dinero, rastreando cualquier... cualquier cosa loca que pudiera ayudar a hacer una apelación. Anh ấy đã làm việc với luật sư của tôi mấy năm trời, dùng chính tiền của mình, truy tìm bất cứ- - bất cứ thứ điên khùng nào có thể giúp mở lại án. |
Profunda, loca, desesperadamente. Một tình yêu sâu sắc, điên cuồng tuyệt vọng. |
Estás actuando como una loca, ¿de acuerdo? Em hành động thật điên rồ. |
Creo que me estoy volviendo loca por las pollas. Tôi thèm chim anh kinh khủng... |
¿ Crees que estoy loca? Ông nghĩ tôi đang bị điên chăng? |
¿Estás loca? Cô thần kinh à? |
Porque crecí con una madre loca y dos hermanas a quien cuidar, vì mẹ phải lớn lên với một bà mẹ tâm thần và 2 người em để chăm sóc, |
¿Me estoy volviendo loca? Em có phát điên không? |
Me vuelvo loca cada vez que cierro los ojos. Em phát điên mỗi lần em nhắm mắt. |
Su idea loca es que no existe tal problema difícil de la conciencia. Ý kiến điên rồ của anh ta đó là không có gì khó trong vấn đề nhận thức. |
El esmalte para uñas " Hard Candy " no le gusta a todo el mundo, pero a la gente que lo ama, habla como loca de él. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó. |
No estoy loca, lo juro. Tôi không điên, tôi thề đấy. |
Y si cree que puede volver tranquilamente a mi vida tendría que estar loca para perdonar a un irresponsable, egoísta... Và nếu ảnh nghĩ ảnh có thể bình thản bước trở lại đời tôi chỉ có một người điên mới có thể tha thứ cho một kẻ vô trách nhiệm, ích kỷ... |
Me miró como si estuviera loca” (Candice). Hắn nhìn mình như thể mình bị điên”.—Candice. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới loca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.