llama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llama trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngọn lửa, Llama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llama
ngọn lửanoun Pero su maestro es pura maldad, encendiendo una llama de terror. Nhưng ông chủ của mụ ta thì thuần ác, đốt cháy ngọn lửa của sự kinh hoàng. |
Llama
|
Xem thêm ví dụ
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
Me llamo el Número Dos. Tên tôi là Số Hai. |
La mayor de las islas se llama Inishmore (gaélico irlandés: Árainn o Inis Mór), la mediana se llama Inishmaan (Inis Meáin) y la menor, situada al este, Inisheer (Inis Oírr, o Inis Oirtheach). Từ đông sang tây các hòn đảo là: Inishmore (Árainn Mhór/Inis Mór— hay ), đảo lớn nhất; Inishmaan (Inis Meáin/Inis Meadhóin—); và Inisheer (Inis Thiar/Inis Oírr/Inis Oirthir—), đảo nhỏ nhất. |
La próxima vez que tu hija llame al justiciero, seremos capaces de escuchar cada palabra. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
¿Cómo se llama? cô ấy tên gì? |
Las llamo " el místico " y " el guerrero ". Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh " |
A Eva se la llamó “madre” antes de que tuviera hijos4; creo que “ser madre” significa “dar vida”. Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.” |
Por ello se le llama “Padre Eterno” (Isaías 9:6). (Ê-sai 9:5) Hãy thử nghĩ điều này có nghĩa gì! |
Este lugar se llama Morro dos Macacos. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
Terminarán comprando -- esto se llama una máscara N95. Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95. |
Él pronto tomó un interés personal en mí, y su estímulo influyó mucho en que posteriormente me hiciera precursor, como se llama a los ministros de tiempo completo. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Y te llamas Harry. Tên chú là Harry |
Sí, pues Jesús mismo llamó al Diablo “el gobernante del mundo”, y el apóstol Pablo dijo que era “el dios de este sistema de cosas” (Juan 14:30; 2 Corintios 4:4; Efesios 6:12). Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12. |
Confundida, llamo a mi padre, que me dice tranquilamente: "Ha habido un tiroteo en el vecindario de Deah en Chapel Hill. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
Lo llamo " la ex esposa " Tôi gọi cái này là " vợ cũ " |
Su nombre fue Abrahán, y la Biblia lo llama “el padre de todos los que tienen fe” (Romanos 4:11). (Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11. |
Felicidad, como la llamás. Hay hạnh phúc, như anh gọi. |
Tomemos por ejemplo a Beyoncé, o como yo la llamo, La Diosa. Hãy lấy ví dụ của Beyoncé, người mà tôi gọi là Nữ Thần. |
¿Cómo te llamas? Tên cậu là gì? |
Hablando de Linda, llamó hace un rato. Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó. |
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
¿Quieres que lo llame? Cậu cần tôi gọi ông ta à? |
La oportunidad llama. Cơ hội đến rồi. |
Las llamo las prima donnas del mundo de las galaxias, porque son algo exhibicionistas. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
La escuela más antigua y prestigiosa de Toulouse se llama Pierre de Fermat y en ella se imparten clases de ingeniería y comercio. Trường trung học cổ nhất và uy tín nhất ở Toulouse được đặt theo tên của ông: Lycée Pierre-de-Fermat. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.