livreur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ livreur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livreur trong Tiếng pháp.

Từ livreur trong Tiếng pháp có các nghĩa là giao hàng, người giao hàng, nhân viên giao hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ livreur

giao hàng

noun

C'est un jeune paumé qui n'a pas envie d'être livreur.
Anh ta không muốn trở thành người giao hàng.

người giao hàng

noun

C'est un jeune paumé qui n'a pas envie d'être livreur.
Anh ta không muốn trở thành người giao hàng.

nhân viên giao hàng

noun

Xem thêm ví dụ

100 roses, du champagne, une bague et costumé comme un livreur.
100 hoa hồng, rượu champagne, nhẫn, thậm chí còn cải trang thành anh chàng giao hàng.
Alors il m’est apparu très clairement que l’exercice régulier à l’air frais quand j’étais livreur pour la blanchisserie avait joué un rôle majeur dans ma guérison de cette maladie.
Rồi tôi thấy rõ ràng rằng việc tôi tập thể dục thường xuyên trong không khí trong lành khi là đứa bé giao đồ giặt đã thật là yếu tố chính trong việc chữa lành tôi khỏi căn bệnh này.
Peut-être que le livreur a oublé quelque chose?
Có lẽ người giao hàng quên gì đó? nước hoa cô-lô-nhơ.
Il y a plusieurs années, nous avions un jeune livreur de journaux qui ne livrait pas toujours ses journaux de la manière souhaitée.
Cách đây vài năm, chúng tôi có một đứa trẻ đưa báo, mà đã không luôn luôn giao báo theo kiểu đã được trông mong.
On est là pour les hold-up et le livreur que vous avez tué.
Chúng tôi ở đây vì các vụ cướp ngân hàng và cậu đã giết người giao hàng.
Une nouvelle fois, j'éprouve ce même sentiment quand on frappe à la porte de notre appartement à Brooklyn, et que ma sœur et moi découvrons un livreur avec une boîte de pizza que nous n'avions pas commandée.
Và một lần nữa, tôi cảm nhận được cảm giác khi có một cú gõ cửa tại căn hộ của chúng tôi ở Brooklyn, Tôi và em gái thấy một người giao hàng Giao một hộp bánh pizza mà chúng tôi không gọi.
Livreur des jambons " le Conquérant "
Tôi giao giăm-bông, giăm-bông " Kẻ Chinh Phục. "
Il flirtait avec la livreuse!
Chandler tán tỉnh cô chuyển pizza.
Je l'ai appris du livreur de pizza.
Tôi học cái đó từ anh giao pizza
Pendant cinq à dix minutes, une dizaine de personnes ont entendu les cris désespérés d’une livreuse de journaux pourchassée et poignardée à plusieurs reprises.
Trong khoảng thời gian từ năm đến mười phút, độ hơn chục người đã nghe thấy tiếng kêu thất thanh của một bà đi phát báo bị hung thủ đuổi theo và đâm nhiều nhát dao.
Elle nous croit livreurs, laitiers, facteurs.
Cô ấy tin rằng tất cả chúng tôi là người giao hàng, giao sữa, đưa thư.
J'ai pensé que la robotique était cool jusqu'à ce que je réalise que les robots allaient prendre nos places, du livreur au chirurgien cardiaque.
Tôi nhớ khi tôi nghĩ rô bốt học rất ngầu, cho đến khi tôi nhận ra chúng sẽ thế chỗ của con người, từ người giao hàng cho đến bác sĩ phẫu thuật tim.
Spyder, c'est le livreur de pizzas.
Này, Spyder, có giao Pizza.
Le livreur.
Giao hàng.
Une nouvelle fois, j'éprouve ce même sentiment quand on frappe à la porte de notre appartement à Brooklyn, et que ma sœur et moi découvrons un livreur avec une boîte de pizza que nous n'avions pas commandée.
Và một lần nữa, tôi cảm nhận được cảm giác khi có một cú gõ cửa tại căn hộ của chúng tôi ở Brooklyn, Tôi và em gái thấy một người giao hàng
Ce n'est pas pour impressionner le livreur de pizzas.
Tôi không định cố làm ngạc nhiên mấy anh giao pizza.
Cooper n'approuvera pas une opération contre un livreur UPS du crime.
Cooper sẽ không đồng ý tiến hành cho những hoạt động chống lại giao hàng phi pháp
Le livreur est parti en oubliant ca..
Dịch vụ giao hàng đã giao thiếu thứ này.
Elle t'a nommé livreur et maître des glaces officiel d'Arendelle.
Chị ấy còn phong tước cho Sven... làm chú tuần lộc dũng cảm nhất Arendelle đó!
Est-ce que c'est le livreur de pizza?
Có phải là người giao hàng không?
Nous prenons donc la pizza, notre toute première pizza, et nous la dévorons tranche après tranche pendant que le livreur qui n'a pas bougé nous regarde depuis la porte d'entrée.
Chúng tôi nhận hộp bánh, chiếc pizza đầu tiên, Chúng tôi ngấu nghiến từ miếng này đến miếng kia Trong khi người giao hàng đứng ngoài cửa nhìn chằm chằm vào chúng tôi.
Si vous croyez que mon destin c'est d'être livreur, finissons-en.
Nếu cô nghĩ tôi nên làm người đưa hàng tôi sẽ là người đưa hàng.
* Une grand-mère âgée et handicapée qui s’abonne à un journal distribué l’après-midi, pour que son petit-fils, livreur de journaux, vienne chez elle tous les jours et qu’elle lui apprenne à prier lorsqu’il se met à genoux près d’elle.
* Một bà nọ già cả và khập khiểng mua báo dài hạn một nhật báo ấn hành buổi trưa vì biết rằng điều đó sẽ mang đứa cháu ngoại làm công việc bỏ báo đến nhà bà mỗi ngày nơi mà, bên gối bà, bà dạy cho cháu biết cầu nguyện.
Alors il m’est apparu très clairement que l’exercice régulier à l’air frais que j’avais fait quand j’étais livreur pour la blanchisserie avait joué un rôle majeur dans cette guérison.
Rồi tôi thấy rõ ràng rằng việc tôi tập thể dục thường xuyên trong không khí trong lành khi là đứa bé giao đồ giặt là yếu tố chính trong việc chữa lành tôi khỏi căn bệnh này.
Chez nous, nous pouvons donner le témoignage à nos voisins ou aux livreurs.
Khi ở nhà, chúng ta có thể làm chứng cho người hàng xóm hoặc người giao hàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livreur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.