limão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ limão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chanh, quả chanh, quả, chanh tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limão
chanhnoun E na minha geladeira só tem um limão velho. Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ. |
quả chanhnoun E na minha geladeira só tem um limão velho. Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ. |
quảnoun |
chanh tâynoun |
Xem thêm ví dụ
Acabaram os limões, Jack. Anh hết chanh rồi, Jack. |
Manda as unidades Bravo, Echo e Lima para o Aeródromo de Norton, onde achamos que a bomba está localizada. Cử các đơn vị Bravo, Echo và Lima tới sân bay Norton ngay. bảo họ ngưng toàn bộ các chuyến bay luôn. |
Vamos dizer que eu tinha 4 círculos ou nao sei, eu tinha 4 limões para o café da manha. Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng |
Pepino com Hendrix, Limão com Bombay. chanh kèm với Bombay. |
Portanto, a melhor maneira de marinar o frango é não o fazer mal passado, mas também não o cozinhar demais nem deixar queimar, e mariná-lo em sumo de limão, em açúcar amarelo ou água salgada. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Vê-se na sua cara. Parece que lambeu um limão. Hiện lên trên khuôn mặt của cô như quả chanh vắt! |
"Desafíos que nos acercan," El Comercio (Lima, Peru).12 de março de 2008. "Desafíos que nos acercan," El Comercio (Lima, Peru). ngày 12 tháng 3 năm 2008. ^ Azuma, Eiichiro (2005). |
Sua posição, Lima Zulu 4? Tình trạng của anh thế nào, Lima Zulu 4? |
Voltando a Mohammed, um dos poucos trabalhos que conseguiu encontrar foi apanhar limões. Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh. |
Carol, acho que uma lima das unhas não serve para nada. Carol, tôi không nghĩ dũa móng tay sẽ có ích. |
leite ou limão? Với sữa hay chanh? |
Depois, as pedras que começaram a cair eram do tamanho de um limão grande. . . . Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn... |
Todas as tonalidades de cor que eram - de palha, limão, laranja, tijolo, irlandeses- setter, fígado, argila, mas como Spaulding disse, não havia muitos que tinham o real vivas chama - tonalidade de cor. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Guerra e infâncias de dentes branqueados com limão salgado. Chiến tranh và thời niên thiếu đau đớn. |
Chiffon de Limão #color Vàng nhợt#color |
Em Lima, Peru, conheci um pai e três de suas filhas na entrada do templo. Ở Lima, Peru, tôi đã gặp một người cha và ba cô con gái của ông ở bên ngoài lối vào đền thờ. |
Então vamos começar em 4 limões, certo? Chúng ta đang bắt đầu bằng 4 quả chanh đúng không nào? |
Tinha xampu, sabonete, lâminas de barbear, uma banheira e toalhas com cheirinho de limão. Có cả dầu gội đầu, xà phòng, bàn cạo râu, một bồn tắm và khăn tắm thơm mùi chanh. |
Um é de baunilha, o outro tem um toque de noz-moscada e o outro de limão. Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ. |
Nicol M., 19 anos, Lima, Peru Nicol M., 19 tuổi, Lima, Peru |
Tive a oportunidade de passar algum tempo com 24 destas mulheres num sítio arqueológico muito conhecido chamado Pachacamac, nos arredores de Lima. Tôi đã có dịp dành chút thời gian cùng 24 người phụ nữ ở một khu vực khảo cổ nổi tiếng là Pachacamac, ngay ngoài Lima. |
Pizarro marcou 25 gols em duas temporadas com Alianza Lima e fez parte da equipe que do Alianza que alcançou a segundo posição no Torneo Apertura do Peru em 1999. Pizarro ghi 25 bàn trong 2 mùa giải cho Alianza Lima và là thành viên của Alianza về đích ở vị trí thứ 2 vào năm 1999. |
E... 1 / 4 de rebuçados de limão, por favor. Và một... một góc tư bột kẹo chanh, làm ơn. |
“Bem”, ele respondeu, “o mercado tinha muitas variedades — laranjas bahia, valência, lima, pera, tangerinas e muitas outras, e eu não sabia qual comprar. Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào. |
Após servir na Missão Peru Lima Norte, voltou para sua cidade natal, Arequipa. Sau khi phục vụ ở Phái Bộ Truyền Giáo Peru Lima North, ông trở về quê nhà ở Arequipa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới limão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.