lilás trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lilás trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lilás trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lilás trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tím, Hoa cà, cẩm quỳ, hoa cà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lilás
tímnoun A água está totalmente lilás. Nước bây giờ có màu tím ấm. |
Hoa càadjective (lilás) |
cẩm quỳNoun;Adjective (màu) cẩm quỳ) |
hoa càadjective |
Xem thêm ví dụ
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Quer que pensemos que os satânicos são responsáveis pela morte da Lila. Ông muốn chúng tôi nghĩ những kẻ tôn thờ Satan gây ra cái chết của Lila. |
Depois de acomodá-la em seu quarto, vestida toda de rosa e lilás, cercada pelos acessórios da Hello Kitty que ela adorava, ela passou os dias seguintes conquistando o coração de cada funcionário nosso. sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên |
Lila, eu estou implorando. Lila, tôi xin cô. |
Lila, parece que alguém está te seguindo há anos. Lila, nó như là ai đó đã rình cô nhiều năm. |
É melhor procurar essa Lila. Vou ver se está bem. Anh nên tìm cô Lila này, đảm bảo cô ta không sao. |
O recorde com a Lila Harrison continua. Vậy thì kỷ lục 8 phút với Lila Harrison vẫn còn nguyên. |
12 Em 1953, Robert, Lila e os filhos deles mudaram-se duma cidade grande para uma dilapidada casa de fazenda na zona rural da Pensilvânia, nos Estados Unidos. 12 Vào năm 1953, Robert, Lila cùng con cái từ thành phố lớn dọn đến một căn nhà xiêu vẹo ở nông trại vùng quê Pennsylvania, Hoa Kỳ. |
A Lila Valeska era uma velha amiga. Lila Valeska là một người bạn cũ của tôi. |
Você deu uma colagem à Lila Archer? Cậu đã cho Lila Archer một tấm ảnh ghép? |
Ela produz um antibiótico chamado actinorhodin, cuja cor varia do azul até rosa e lilás, dependendo da acidez do ambiente. Nó tạo ra một chất kháng sinh gọi là actinorhodin, cái mà phân loại theo màu sắc từ xanh tới hồng và tím, phụ thuộc vào độ axit trong môi trường của nó. |
A vítima, Lila Valeska, foi morta com uma faca grande ou machadinha. Nạn nhân, Lila Valeska, bị giết bởi một con dao lớn hoặc một cái rìu nhỏ. |
Lila, você conhece alguém chamada Maggie Lowe? Lila, cô có biết ai tên Maggie Lowe không? |
Lila, eles estão prontos. Lila, họ sẵn sàng rồi. |
Fúcsia e lilás Cây khoa vản anh và hoa cà. |
É o seriado de Lila. Đó là show của Lila. |
Lila e eu tivemos o prazer de assistir a vários congressos inesquecíveis juntos, incluindo o de Varsóvia, Polônia, em 1989. Vợ chồng tôi tham dự nhiều hội nghị đáng nhớ, bao gồm hội nghị ở Warsaw, Ba Lan vào năm 1989. |
Reid, o endereço de Lila é rua Pike, 6028? Reid, địa chỉ nhà Lila là 6028 đường Pike sao? |
Martinez tem um monte de papel no estúdio, que diz... aonde Lila estará todos os dias. Martinez có cả đống ảnh trong studio cho thấy nơi Lila sẽ đến mỗi ngày. |
Eu ainda marcar a sua proposta, civil, cores alegres lilás. Tôi đánh dấu của nó vẫn còn đấu thầu, dân sự, vui vẻ tử đinh hương màu sắc. |
Bom, são fotos com câmera oculta de Lila Archer nua. Chúng là ảnh nude của Lila Archer. |
Lila, precisamos ir. Lila, chúng ta phải đi. |
A água está totalmente lilás. Nước bây giờ có màu tím ấm. |
Provavelmente, o oceano vai ficar lilás. Nước biển có thể chuyển sang màu tím. |
Além das alegrias de servir em Betel, Lila e eu nos sentimos felizes de ter trabalhado no campo com algumas congregações em Brooklyn por mais de 50 anos. Temos amigos de longa data lá. Ngoài niềm vui phụng sự tại Bê-tên, vợ chồng tôi còn có đặc ân tham gia thánh chức cùng với các hội thánh trong nhiều năm tại Brooklyn, là nơi chúng tôi có những tình bạn tri kỷ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lilás trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lilás
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.