licentie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licentie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licentie trong Tiếng Hà Lan.
Từ licentie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giấy phép, cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licentie
giấy phépnoun Ik heb een geldige licentie om op die neushoorn te jagen. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
cho phépverb |
Xem thêm ví dụ
De procedure voor het goedkeuren van prijswijzigingen voor segmenten is afhankelijk van het soort licentie voor dit segment: algemeen of direct. Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
Algemeen gelicentieerd segment: wanneer een externe provider de prijs van een goedgekeurd segment met algemene licentie wijzigt, duurt het 30 dagen voordat deze prijs van kracht wordt. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
Ik moet uw licentie even zien. Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông. |
Dus Creative Commons heeft een licentie voor ontwikkelingslanden gemaakt. Vì thế Creative Commons đã phát triển phương tiện cấp phép các quốc gia đang phát triển |
Op 18 november 2015 is Visual Studio Code uitgegeven onder de MIT-licentie en is de broncode op GitHub geplaatst. Vào ngày 18 tháng 11 năm 2015, Visual Studio Code được phát hành dưới giấy phép MIT và mã nguồn của nó được đưa lên GitHub. |
Behoud je je licentie? Giữ được bằng của cậu không? |
Voor duidelijke interpretatie neem je contact op met de eigenaar van de licentie en verklaar je dat je alle rechten voor commercieel gebruik van zijn inhoud hebt. Để giải thích rõ, vui lòng liên hệ với chủ sở hữu giấy phép và nêu rõ rằng bạn có đầy đủ quyền sử dụng thương mại đối với nội dung của họ. |
Google staat de promotie van online apotheken toe als ze beschikken over een licentie van de DIMDI en in hun advertenties en op hun bestemmingspagina's geen reclame maken voor geneesmiddelen op recept. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
Ik heb een geldige licentie om op die neushoorn te jagen. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
Hij heeft ook zijn licentie niet meer vernieuwd sinds 2010 Stan cũng chưa đi làm lại giấy phép kinh doanh từ năm 2010. |
In sommige gevallen kan een contract met de producent of een aankoopbewijs van een licentie vereist zijn. Trong một số trường hợp, bạn cần có hợp đồng với nhà phát hành hoặc bằng chứng cho thấy bạn đã trả phí cấp phép. |
Als een regelitem is getarget op een segment dat zowel een directe licentie als algemene licentie bevat, wordt het regelitem nog steeds getoond zolang de algemene licentie actief is, zelfs als u de directe licentie afwijst. Nếu bạn có một mục hàng được nhắm mục tiêu đến một phân khúc có cả giấy phép trực tiếp và giấy phép toàn cầu, mục hàng sẽ tiếp tục phân phối miễn là giấy phép toàn cầu đang hoạt động, ngay cả khi bạn từ chối giấy phép trực tiếp. |
Als je kunt aantonen dat de content van de video deel uitmaakt van het publieke domein, kun je er inkomsten mee genereren op YouTube (afhankelijk van de reikwijdte, de beperkingen en de commerciële machtigingen van de licentie). Nếu bạn có thể chứng minh rằng nội dung trong video của mình có trong miền công cộng thì bạn có thể kiếm tiền từ video đó trên YouTube (tùy thuộc vào phạm vi, giới hạn và sự cho phép thương mại của giấy phép). |
De meeste computerprogramma’s (ook spelletjes) vallen onder een licentie, waardoor de houder/gebruiker verplicht is zich aan bepaalde voorwaarden en beperkingen te houden. Phần lớn những chương trình vi tính (kể cả các trò chơi) đều phải có giấy phép, người chủ hoặc người sử dụng buộc phải tuân theo các điều khoản và hạn chế nhất định. |
Mijn mensen werken met de gokcommissie om zeker te weten dat onze licentie er op tijd is. Và người của tôi đang đẩy nhanh việc xin phép để kịp có giấy phép vào lúc đó |
Als het dier dat doet, krijgt het een licentie van erkend dier om operationeel te zijn in het veld - net als honden overigens. Nếu chuột làm được như vậy, nó sẽ được cấp giấy chứng nhận trở thành một con chuột được chính thức công nhận để có thễ hoạt động trên chiến trường thật sự -- cũng giống như chó vậy. |
In 1959 verkocht het bedrijf een licentie voor zowel de AR-10 als de nieuwe AR-15 aan Colt's Manufacturing Company. Khi AR-15 được tạo ra, Stoner đã bán bản quyền chế tạo khẩu AR-10 cho công ty Colt's Manufacturing Company. |
Je mag je geüploade video alleen met een Creative Commons-licentie markeren als je video volledig bestaat uit content die door jou kan worden gelicentieerd onder de CC BY-licentie. Xin lưu ý rằng bạn chỉ có thể đánh dấu rằng video đã tải lên có giấy phép Creative Commons nếu bạn có quyền cấp phép toàn bộ nội dung trong video đó theo giấy phép CC BY. |
Die hulpmiddelen -- bijvoorbeeld mechanismen die onze identiteit bewijzen, de licentie-overheden die weten wat elk van ons wettelijk mag doen op elk moment, de processen waardoor we geschillen oplossen via officiële kanalen. Và những thuận lợi này-- là những thứ như cơ chế chứng minh danh tính, thẩm quyền cấp phép cho biết điều gì là hợp pháp tại thời điểm cụ thể, quá trình giải quyết tranh chấp thông qua các kênh chính thức. |
De zevende editie van de Gay Games zouden in 2006 in Montreal gehouden worden, maar door onenigheid trok de Federation of Gay Games (FGG) in 2004 de licentie voor Montreal terug en werden de Gay Games VII in Chicago gehouden. Gay Games lần thứ 7 dự định được tổ chức ở Montréal năm 2006 nhưng Liên đoàn Thể thao Người đồng tính (Federation of Gay Games) đã hủy bỏ khi không đồng thuận với Montréal về quy mô của sự kiện. |
Onder de voorwaarden van deze licentie mag je het werk reproduceren, vertalen en bewerken voor niet- commerciële doeleinden, mits de maker van het werk wordt vermeld. Theo các điều khoản của giấy phép này, các bên có thể sao chép, dịch và chỉnh sửa Tác phẩm này cho các mục đích phi thương mại, với điều kiện là Tác phẩm được trích dẫn phù hợp. |
Petten van de New York Yankees kan je er allemaal zonder licentie kopen. Bạn có thể mua những cái mủ Yankees New York trong tất cả các mẫu hàng trái phép. |
In de licentie staat gewoonlijk dat de houder geen kopieën van het programma aan anderen mag geven; in feite maakt de internationale wetgeving aangaande het auteursrecht het illegaal dit te doen. Giấy phép luôn luôn nói rằng người mua không được sao chép chương trình để chuyền cho người khác; thật thế, luật về bản quyền quốc tế cấm việc sao chép như thế. |
Open hardware is in wezen een licentie. Cơ bản, phần cứng mở là một giấy phép. |
Adverteerders die (vergelijkende) informatie geven over kansspelservices, maar die zelf geen kansspelactiviteiten aanbieden waarvoor een licentie is vereist, kunnen ook een aanvraag indienen, maar mogen uitsluitend linken naar sites van aanbieders met een licentie. Các nhà quảng cáo cung cấp thông tin hoặc thông tin so sánh về các dịch vụ cờ bạc (mà không tự cung cấp các hoạt động cờ bạc yêu cầu giấy phép) cũng có thể đăng ký, nhưng chỉ được liên kết tới các trang web của nhà tổ chức được cấp phép. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licentie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.