levensduur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levensduur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levensduur trong Tiếng Hà Lan.
Từ levensduur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sống lâu, đời sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levensduur
sống lâunoun Het is waar dat Noach in een tijd leefde waarin de levensduur over het algemeen langer was. Thật thế, trong thời Nô-ê, người ta nói chung sống lâu hơn ngày nay. |
đời sốngnoun Het is ook frustrerend om onze korte levensduur te vergelijken met de eindeloze herhaling van deze kringlopen. So sánh đời sống ngắn ngủi của con người với những chu trình bất tận đó cũng khiến chúng ta nản lòng. |
Xem thêm ví dụ
Mannetjes sterven kort na de looptijd en hebben een levensduur van drie tot zes jaar. Con đực chết ngay sau khi trưởng thành và có một tuổi thọ khoảng 3-6 năm. |
Het zou kunnen zijn - Immers, de meeste andere zoogdieren leven half zo lang als de chimpansee, dus we zijn ongeveer drie-en-een-half of vier keer - hebben vier keer de levensduur van de meeste zoogdieren. Có thể là -- sau tất cả, hầu hết những động vật có vú có thời gian sống bằng một nửa của tinh tinh, từ đó suy ra chúng ta sống lâu gấp 3,5 hoặc 4 lần -- phải là gấp 4 lần tuổi thọ của động vật có vú. |
Zij uiten dikwijls de mening dat een gemiddelde levensduur van honderd jaar een doel is waarnaar gestreefd dient te worden. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
De gedachte aan een nimmer eindigende levensduur schijnt echter niet dezelfde aantrekkingskracht te hebben. 2 Tuy nhiên, ý tưởng về đời sống vô tận đối với họ dường như không mấy hấp dẫn. |
Wat kan er over de levensduur van de mens worden gezegd? Có thể nói gì về đời người chúng ta? |
Hij zal je het bbp per hoofd van de bevolking laten zien, bevolking, levensduur, dat is het zo'n beetje. Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy. |
Als je de levensduur van je apparatuur verlengt, draag je bij aan het beperken van de hoeveelheid afval en help je de EU haar doelstellingen te behalen. Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu. |
Als we de levensduur van Homo erectus gissen en wat hun generatietijd was, dan komt dat overeen met ongeveer 40. 000 generaties van ouders naar kinderen en andere personen die toekeken, zonder dat deze vuistbijl veranderde. Bây giờ nếu chúng ta đoán xem người đứng thẳng Homo erectus đã sống bao lâu, khoảng cách mỗi thế hệ là bao nhiêu, thì đó là vào khoảng 40, 000 thế hệ từ cha mẹ tới con cái và những cá nhân khác quan sát, mà trong đó không hề có thay đổi về chiếc rìu. |
Hier in Brazilië is de verwachte levensduur 73,6 jaar. Ngay tại Brazil này, tuổi thọ trung bình là 73.6 năm. |
Beschouwen wij echter de oneindige verscheidenheid van schitterende dingen op aarde die bedoeld waren om de mens ervan te laten genieten, dan is een beperkte levensduur van nog geen honderd jaar veel en veel te kort! Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao! |
Analytics-implementaties voeren periodiek (vaak één keer per uur) een poll van de gebruiksgegevens uit om netwerkgegevens te besparen en de levensduur van de batterij te verlengen. Để tiết kiệm dữ liệu mạng và thời lượng pin trên thiết bị di động, các phương thức triển khai của Analytics sẽ kiểm tra dữ liệu sử dụng theo định kỳ – thường là mỗi giờ một lần. |
We keken ook naar het bedrijfsleven en vonden dat dezelfde eigenschappen ook bedrijven kenmerkten die veerkrachtig waren en een lange levensduur kenden, en dat ze ontbraken bij degene die van korte duur waren. Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn. |
Voor zowel weergave met beginversnelling als gelijkmatige weergave van regelitems distribueert Ad Manager het totale aantal vertoningen gedurende de levensduur van de campagne. Đối với cả mục hàng phân phối giảm dần và mục hàng phân phối đồng đều, Ad Manager đều phân phối tổng số lần hiển thị trong thời gian diễn ra chiến dịch. |
17 Over de levensduur van onvolmaakte mensen zegt de psalmist: „De dagen van onze jaren zijn op zichzelf genomen zeventig jaren, en indien wegens bijzondere kracht, tachtig jaren; toch is dat waarop ze aandringen moeite en schadelijke dingen; want het zal stellig snel voorbijgaan, en wij vliegen heen” (Psalm 90:10). 17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
Dit kan je afzetten tegen een wijkteam in de jaren 70, toen iets op deze schaal geen optie was, net zo min als de kwaliteit of levensduur waar technologie nu in kan voorzien. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
Apparaten in bedrijfsomgevingen kunnen deze updates in een langzamer tempo ontvangen of alleen kritieke updates ontvangen, zoals beveiligingspatches, gedurende de tienjarige levensduur van uitgebreide ondersteuning. Bổ sung này cho phép các môi trường doanh nghiệp nhận các bản cập nhật (update) không quan trọng với tốc độ chậm hơn, cũng như khả năng sử dụng các bản long-term support và sẽ chỉ nhận những cập nhật quan trọng trong vòng hỗ trợ mười năm. |
Ze ontdekken dat we zijn toegerust met hulpbronnen en vermogens die dat wat voor onze levensduur van zeventig tot tachtig jaar nodig is, verre overschrijden. Họ thấy con người chúng ta được ban cho tiềm lực và khả năng vượt xa mức cần thiết cho quãng đời 70 hoặc 80 năm. |
Een elektromagnetisch vervallend neutraal pion heeft bijvoorbeeld een levensduur van ongeveer 10−16 seconden; een zwak vervallend geladen pion bestaat ongeveer10−8 seconden, honderd miljoen keer langer. Ví dụ, hạt pion trung hòa (tuân theo phân rã điện từ) có thời gian sống vào khoảng 10−16 giây, trong khi hạt pion có điện tích (phân rã thông qua tương tác yếu) sống tới 10−8 giây, dài gấp một trăm triệu lần. |
1⁄4 Zij blazen het leven in op televisie maar jullie als kijkers geven het, middels ons collectieve sociale geweten,1⁄4 leven en levensduur, macht... of niet. Chắc chắn họ đã đem lại sự sống cho truyền hình, nhưng chính các bạn, những khán giả, thông qua ý thức xã hội tập thể, có thể đem lại sự sống, tồn tài lâu dài hoặc sức mạnh cho các chương trình hoặc là không. |
Wat is het daarom zinloos om tijdens onze korte levensduur de ene groep mensen boven de andere te verheffen! Vậy thì thật vô ích làm sao khi đề cao một nhóm người lên trên nhóm người khác trong quãng đời ngắn ngủi này! |
Hier heb je de geboortegraad - het aantal kinderen per vrouw - en daar heb je de levensduur in jaren. Ở đây là tỉ lệ sinh sản -- số trẻ sinh ra trên mỗi phụ nữ -- và đằng kia là tuổi thọ tính bằng năm. |
Als we de levensduur nemen van mijn overgrootvader, is alles mogelijk. Khi tôi nhìn vào cuộc đời của ông cố mình, mọi thứ là có thể. |
En door op een goedkope manier zeewater te filteren, krijg je genoeg brandstof voor de levensduur van de hele planeet. Và đơn giản hơn bằng cách lọc nước biển trong một quá trình không tốn kém, các bạn sẽ có đủ nhiên liệu cho toàn bộ đời sống của mọi người trên hành tinh. |
Enkele jaren geleden realiseerde ik me dat mijn behandeling altijd gericht was op een langere levensduur. Tôi cuối cùng cũng đã nhận ra vài năm trước đây đó là tất cả đội ngũ y tế của tôi đã tối ưu hóa việc điều trị cho tuổi thọ của tôi. |
Het gevolg zal zijn dat we kinderen krijgen met kortere levensduur dan wijzelf. Điều sẽ xảy ra là, chúng ta sẽ có những đúa con tuổi thọ ít hơn chính mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levensduur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.