lenzuola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenzuola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenzuola trong Tiếng Ý.
Từ lenzuola trong Tiếng Ý có các nghĩa là vải trải giường, bộ đồ giường, Ra trải giường, khăn trải giường, tấm ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenzuola
vải trải giường(bedsheet) |
bộ đồ giường(bedclothes) |
Ra trải giường(bed sheet) |
khăn trải giường(sheet) |
tấm ga
|
Xem thêm ví dụ
Sistemammo stuoie e ogni tipo di lenzuoli e cose simili in coperta per i bambini. Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ. |
Che ero in gattabuia per aver fregato dei lenzuoli?» Rằng tôi sẽ bị tù vì chôm khăn trải giường ư? |
Pietro, a Ioppe, ebbe un sogno in cui vide molti animali che scendevano a terra dal cielo su “un gran lenzuolo... tenuto per i quattro capi” (Atti 10:11) e gli fu comandato di ammazzarli e mangiarli (vedere Atti 10:13). Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
Tira su quel lenzuolo, Joe. 1 tay giữ chăn kìa, Joe. |
La sera sapevo che avrei trovato lenzuola pulite nel mio letto e coperte a sufficienza per tenermi caldo. Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái. |
Cioè, se non c'è sangue sulle lenzuola dopo il sesso, allora semplicemente la donna non era vergine. Nói cách khác, nếu không có máu dính trên ga giường, thì đơn giản người phụ nữ ấy đã không còn trong trắng. |
Potrebbe essere chirurgia plastica, conosciuta come "riverginazione", potrebbero essere fialette di sangue versate sulle lenzuola dopo il sesso o finti imeni comprati online, con tanto di sangue teatrale e la promessa di "dire addio al tuo profondo, oscuro segreto". Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn". |
Così, mentre gli cambiavo i vestitini e mettevo delle lenzuola pulite, lo tenni stretto a me, cercando di calmare il suo cuore e farlo smettere di piangere. Đêm hôm đó, tôi bế chặt nó vào lòng để cố gắng làm dịu bớt nhịp đập của quả tim và làm cho nó ngừng khóc trong khi tôi thay quần áo cho nó và trải tấm trải giường mới. |
" Quanti di voi lavano a mano jeans e lenzuola? " " Bao nhiêu người trong số các bạn tự giặt tay quần jeans và mọi tấm ga trải giường? " |
Vedi il lenzuolo? Nhìn tấm khăn trải giường kìa? |
Anche fare il bagno tutti i giorni e lavare regolarmente abiti e lenzuola contribuisce a una salute migliore. Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe. |
Portavamo con noi una cassa di legno contenente un fornello a cherosene, una padella, qualche piatto, una bacinella, lenzuola, una zanzariera, vestiti, giornali vecchi e altri oggetti. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Janma, che significa "nascita", conteneva un lenzuolo emoassorbente su cui le donne potevano partorire, un bisturi chirurgico, una pinza da cordone, una saponetta, un paio di guanti e il primo panno per pulire il neonato. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
Poi si voltò bianca come un lenzuolo. Sau đó cô trở nên trắng như tờ một. |
Tra dieci minuti sarò già sotto le lenzuola. Mười phút nữa là tôi sẽ nằm trong chăn. |
Molte presentazioni avvenivano all’aperto e lo “schermo” era un grande lenzuolo bianco appeso al lato di un granaio. Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc. |
Il padre ha assunto una ditta per pulire casa, la cameriera ha lavato tutti i vestiti e ha comprato lenzuola e cuscini ipoallergenici. Ông bố thuê một công ty dọn nhà, người hầu gái giặt hết tất cả quần áo và mua gối, chăn ga hạn chế dị ứng. |
Ma chi sa davvero cosa succede sotto le lenzuola? Nhưng ai mà biết nổi điều gì thực sự xảy ra phía dưới tấm chăn chứ? |
Kit per l’igiene, cibo, acqua, pentolame, lenzuola e altri articoli hanno aiutato a ripulire le case e a stabilire ricoveri temporanei. Đồ dụng cụ vệ sinh và chùi rửa, thức ăn và nước uống, đồ nhà bếp, đồ trải giường, áo gối và những thứ khác đã giúp trong việc dọn dẹp nhà cửa và thành lập những căn nhà tạm thời. |
Dormivo in lenzuola di seta con pizzo. Tôi đã từng ngủ trong nhung lụa. |
Meno di tre settimane dopo l'assassinio, mentre era tenuto in una struttura di detenzione per minori, Yamaguchi mescolò una piccola quantità di dentifricio con acqua e scrisse sulla parete: Yamaguchi, poi, annodò il suo lenzuolo in una corda per appendersi ad una lampadina. Chưa đầy ba tuần sau vụ ám sát, trong khi bị giam giữ tại trại giam vị thành niên, Yamaguchi đã cho trộn một lượng nhỏ kem đánh răng với nước và viết lên trên tường phòng giam mấy hàng chữ, "Bảy lần sống chết vì tổ quốc. |
(10:9-23) Mentre era in estasi, vide scendere dal cielo un vaso simile a un lenzuolo pieno di quadrupedi, cose striscianti e uccelli impuri. Trong lúc hôn mê, ông thấy một các gì giống như một cái khăn lớn từ trên trời rớt xuống, đựng đầy thú bốn cẳng không tinh sạch, vật bò sát và chim chóc. |
Domani avrete le più belle lenzuola, nel più bell'hotel del Cairo. Ngày mai sẽ có những tấm drap đẹp nhất trong căn phòng đẹp nhất của khách sạn đẹp nhất Cairo. |
Avevo solo un lenzuolo, capisci? Một cái chăn, em biết đấy |
La lettera di lady Danbury scivolò dalla mano di Elizabeth e cadde sulle lenzuola. — Davvero? Thư của Phu nhân Danbury trượt khỏi tay Elizabeth và rớt xuống giường. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenzuola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lenzuola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.