lenti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lenti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenti trong Tiếng Ý.

Từ lenti trong Tiếng Ý có các nghĩa là kính, gương, kính mắt, mắt kính, kiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lenti

kính

(mirror)

gương

(mirror)

kính mắt

(spectacles)

mắt kính

(spectacles)

kiếng

(mirror)

Xem thêm ví dụ

Prima o poi ci rimarrai secco hai i ritlessi troppo lenti!
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
Per concentrare la luce del sole devono avere lenti e specchi per mantenersi calde.
Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân.
Lo stesso dicasi quando quelli con cui studiamo sono lenti a fare progresso o a schierarsi dalla parte della verità.
Chúng ta cũng phải hết sức kiên nhẫn nếu người học với chúng ta chậm tiến bộ hay chậm đứng về phía lẽ thật.
Sappiate che essere veloci ad iniziare ma lenti a finire può incrementare la vostra creatività, che potete motivarvi dubitando delle vostre idee e accettare la paura di non provarci
Nhớ rằng bắt đầu nhanh nhưng kết thúc chậm có thể làm tăng khả năng sáng tạo, và bạn có thể thúc đẩy bản thân bằng cách nghi ngờ và ôm lấy nỗi sợ thất bại, và rằng bạn cần cả tấn ý tưởng tệ hại để lấy ra được vài cái tốt.
Queste lenti possono essere usate in rilevatori di movimento ultraveloci e fotocamere multidirezionali ultrasottili.
Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng.
E io ho gli spermatozoi lenti.
Anh không tin được là tinh trùng của anh có sức di chuyển thấp.
Sto suggerendo di guardare le difficoltà attraverso le lenti del Vangelo.
Tôi đề nghị chúng ta nên nhìn vào những thử thách qua những thấu kính phúc âm.
‘Siate pronti a udire, lenti a parlare, lenti all’ira’.
Bạn có quyết định ngay là bạn có lý không, hoặc bạn lắng tai nhận lãnh lời khuyên?
Immaginate un futuro dove estranei attorno a voi vi guarderanno attraverso i loro occhiali Google o, un giorno, attraverso le loro lenti a contatto e useranno sette od otto punti di infomazione su di voi per dedurre ulteriori informazioni su di voi.
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn.
Bassi e lenti?
Thấp và chậm chứ?
Perché ogni volta che l'abbiamo fatto, in ogni classe in cui l'abbiamo fatto, ancora e ancora, quando passano cinque giorni, c'è un gruppo di ragazzi che sono in testa e c'è un gruppo di ragazzi che sono un po' più lenti.
Bởi vì mỗi khi chúng tôi tiến hành việc này, trong mỗi lớp chúng tôi làm, lần này qua lần khác, nếu bạn tiến hành trong năm ngày, sẽ có một nhóm học sinh đạt được vị trí đầu lớp và cũng có một nhóm học sinh khác chậm hơn một chút.
Poco importa che fossero lenti a riconoscere il bisogno di essere salvati.
Bỏ qua sự thật là họ rất chần chừ để chấp nhận rằng họ cần được cứu vớt.
E quando pensate all'economia attraverso queste due lenti diverse, capite perché la crisi è così difficile da risolvere, perché più la crisi peggiora, più alta è la posta in gioco, più ciascun partito pensa di avere la risposta e che la parte avversa rovinerà tutto.
Khi bạn nghĩ về nền kinh tế thông qua hai lăng kính khác nhau này, bạn sẽ hiểu tại sao cuộc khủng hoảng này lại khó có thể được giải quyết đến thế, bởi lẽ cuộc khủng hoảng diễn biến càng xấu, mức độ rủi ro càng cao, mỗi bên sẽ càng cho là họ biết câu trả lời và bên còn lại sẽ phải phá bỏ mọi thứ.
E quindi gli stessi ragazzi che sei settimane fa pensavate fossero lenti, ora vengono considerati dotati.
Và những em mà sáu tuần trước bạn từng nghĩ chúng chậm hiểu, giờ đây bạn sẽ nghĩ chúng có tài.
Potreste alzare la mano se indossate occhiali o lenti a contatto, o se avete recevuto un'operazione refrattiva al laser?
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên?
Ho aggiunto queste lenti al tuo progetto... e un altro paio di cose.
Tôi đã thêm ống kính điều chỉnh vào thiết kế của anh cùng với một vài thứ khác.
È un esempio perfetto delle difficoltà che si incontrano guardando solo con le lenti di questa vita mortale.
Đó là một ví dụ chính xác về nỗi khó khăn của việc chỉ nhìn qua lăng kính của cuộc sống trần thế này.
7 Sono stati lenti a dare aascolto alla voce del Signore loro Dio; perciò il Signore loro Dio è lento a dare ascolto alle loro preghiere, e a rispondere loro nel giorno della loro tribolazione;
7 Chúng chậm chạp anghe theo tiếng nói của Chúa Thượng Đế của chúng; vậy nên, Chúa Thượng Đế của chúng chậm chạp nghe lời cầu nguyện của chúng, đáp lại chúng trong ngày hoạn nạn của chúng.
Sono stati lenti a dare ascolto alla voce del Signore loro Dio; perciò il Signore loro Dio è lento a dare ascolto alle loro preghiere, e a rispondere loro nel giorno della loro tribolazione;
“Chúng chậm chạp nghe theo tiếng nói của Chúa Thượng Đế của chúng; vậy nên, Chúa Thượng Đế của chúng chậm chạp nghe lời cầu nguyện của chúng, đáp lại chúng trong ngày hoạn nạn của chúng.
L'SHA-256 è eseguito 218 (262144) volte: ciò causa un ritardo significativo, nei PC lenti, prima che parta la compressione o l'estrazione.
SHA-256được thực thi 218 (262144) lần, điều này gây ra sự chậm trễ đáng kể trên các PC yếu trước khi bắt đầu nén hoặc trích xuất.
(b) Quali benefìci derivano dall’essere ‘pronti a udire, lenti a parlare, lenti all’ira’?
(b) Khi chúng ta “mau nghe mà chậm nói, chậm giận” sẽ có những lợi ích nào?
♪ Porta una bombola per respirare ♪ ♪ Là sotto ♪ ♪ Movimenti lenti
♪ Mang bình dưỡng khí xuống để bạn có thể thở được ♪ ♪ Bên dưới ♪ ♪ Mọi chuyển động chậm rãi ♪
Di solito, più siamo veloci, più lungo è il nostro passo, più siamo lenti, più è corto.
Thông thường, chúng ta càng đi nhanh thì khoảng cách mỗi bước càng dài; càng đi chậm thì khoảng cách càng ngắn.
Si sentiva solo nella stanza e guardò in su, e là, grigia e fioca, è stato il bendato testa ed enormi lenti blu lo sguardo fisso, con una nebbia di macchie verdi alla deriva in davanti a loro.
Ông cảm thấy một mình trong phòng và nhìn lên, và ở đó, màu xám và mờ, là băng bó đầu và ống kính màu xanh khổng lồ nhìn chằm chằm cố định, với một màn sương của những đốm màu xanh lá cây trôi trong trước mặt họ.
Se usciamo in gruppo, saremo lenti, cattureremo l'attenzione.
Nếu ta đi theo nhóm thì sẽ chậm, thu hút sự chú ý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.