lenticchie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenticchie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenticchie trong Tiếng Ý.
Từ lenticchie trong Tiếng Ý có các nghĩa là đậu lăng, thấu kính, kính lúp, Thấu kính, một giống đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenticchie
đậu lăng(lentil) |
thấu kính
|
kính lúp
|
Thấu kính
|
một giống đậu(lentil) |
Xem thêm ví dụ
I pavoni sono onnivori, cioè mangiano di tutto, per esempio insetti, lucertole, a volte anche piccoli serpenti, semi, cereali, lenticchie e tenere radici. Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm. |
In secondo luogo, era un modo incentivare le vaccinazioni regalando un chilo di lenticchie a tutti quelli che partecipavano. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
Fecero tutto il possibile per soddisfare i bisogni di Davide e dei suoi uomini provvedendo loro letti, frumento, orzo, farina, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro, pecore e altro ancora. — 2 Samuele 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Non possiamo continuare a regalare lenticchie alla gente. " Chúng ta không thể cứ phát đậu cho người dân mãi " |
Riconoscendo che Davide e i suoi uomini si trovavano in una situazione critica, questi tre leali sudditi li rifornirono delle cose di cui avevano tanto bisogno, tra cui letti, frumento, orzo, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro e pecore. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
La vendette impulsivamente per della minestra di lenticchie e del pane. Hắn đã nông nổi bán quyền ấy để đổi lấy một món ăn gồm canh phạn đậu và vài cái bánh. |
Perciò ognuno di noi potrebbe chiedersi: ‘Sono tentato a volte di barattare la mia eredità cristiana — la vita eterna — con qualcosa di effimero come un piatto di lenticchie? Vì vậy, mỗi người trong chúng ta nên tự hỏi: ‘Đôi khi tôi có bị cám dỗ đánh đổi di sản của tín đồ Đấng Christ—tức sự sống đời đời—để lấy một thứ tạm bợ giống như một bát canh đậu không? |
Esaù fu chiamato Edom (che significa “rosso”) dopo che per della minestra di lenticchie rosse ebbe venduto la sua preziosa primogenitura a Giacobbe. Ê-sau được đặt tên Ê-đôm (tức là “Đỏ”) sau khi ông bán quyền trưởng nam quý giá cho Gia-cốp để đổi lấy một ít canh đậu đỏ. |
Bevevamo acqua sporca e mangiavamo perlopiù lenticchie e melanzane. Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím. |
Tuttavia, purtroppo, a volte, alcuni sono disposti a mettere da parte le preziose verità del Vangelo restaurate da Joseph Smith perché vengono sviati da qualche questione storica o da alcune ipotesi scientifiche non fondamentali per la loro esaltazione e, facendo questo, essi scambiano il loro diritto di nascita spirituale con una minestra di lenticchie. Tuy thế, thật đáng tiếc khi thỉnh thoảng, một số người sẵn sàng bỏ qua các lẽ thật quý báu của phúc âm do Joseph Smith phục hồi chỉ vì họ chú ý đến một vấn đề lịch sử hoặc một giả thuyết khoa học nào đó không chính yếu cho sự tôn cao của họ, và khi làm như vậy, họ đã bán quyền thừa kế thuộc linh để đổi lấy một nồi canh phạn đậu. |
9 “Prendi inoltre frumento, orzo, fave, lenticchie, miglio e farro,* mettili in un solo recipiente e fanne del pane. 9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình. |
Semplificate e regalate un chilo di lenticchie, e otterrete un fattore sei di incremento delle vaccinazioni. Tăng khả năng tiếp cận và đưa thêm 1kg đậu lăng, Tỷ lệ tiêm chủng sẽ tăng 6 lần. |
Regale le lenticchie se volete vaccinare le persone, distribuite le zanzariere, curate i parassiti nei bambini. Phát đậu cho người đi tiêm chủng, cung cấp màn miễn phí và tẩy giun cho trẻ. |
E torna per l’una e quarantacinque, quando prenderemo una decisione riguardo alle lenticchie acquatiche.» Về nhà lúc 13:45 và chúng ta sẽ quyết định nên làm thế nào với đám bèo tấm.” |
Di lenticchie, con cipolle e pomodori. Đậu đỏ, bạc hà, hành sốt và cà chua cắt nhỏ. |
Il desiderio di provare soddisfazione sessuale a qualunque costo è divenuto il loro piatto di lenticchie. Sự khao khát thỏa mãn nhục dục bằng bất cứ giá nào đã trở thành bát canh phạn đậu của họ. |
In cambio di pane e minestra di lenticchie! Để đổi lấy một bữa ăn gồm bánh và món đậu hầm! |
Aggiungete le lenticchie e raggiungete, arrivate al 38 percento. Thêm đậu lăng và đây chúng tôi đạt được con số 38%. |
Gli edomiti sono discendenti di Esaù (Edom), che vendette la primogenitura al fratello gemello, Giacobbe, per del pane e un po’ di minestra di lenticchie. Dân Ê-đôm là con cháu của Ê-sau (Ê-đôm), người đã bán quyền trưởng nam cho em sinh đôi là Gia-cốp để đổi lấy bánh mì và đậu hầm. |
Certe traduzioni bibliche la rendono “legumi”, di cui è data la definizione: “Semi commestibili ricavati dal baccello delle Leguminose, come piselli, fave, fagioli, ceci, lenticchie”. Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”. |
«A mangiare un piatto di lenticchie, per esempio - Ăn một đĩa đậu lăng, chẳng hạn |
Quindi i cibi vegetali potevano includere piatti nutrienti a base di aglio, cipolle, cetrioli, fagioli, lenticchie, meloni, porri e pane di vari cereali. Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenticchie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lenticchie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.