legenda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legenda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legenda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ legenda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chú giải, phụ đề, đoạn thuyết minh, Tựa đề nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legenda
chú giảinoun A principal legenda do mapa era totalmente ilegível sob luz normal. Chú giải chính trên bản đồ gần như không đọc nổi dưới ánh sáng thông thường. |
phụ đềnoun Não quero falar mais rápido do que a legenda. Tôi không muốn nói nhanh hơn phụ đề. |
đoạn thuyết minhnoun |
Tựa đề nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Se você for inexperiente na criação de arquivos de legenda, convém usar o SubRip (.srt) ou o SubViewer (.sbv). Nếu chưa quen tạo tệp phụ đề, bạn có thể sử dụng SubRip (.srt) hoặc SubViewer (.sbv). |
Um conjunto de duas partes chamado "Anime Legends Edition" foi lançado em 8 de janeiro de 2008 e 4 de março de 2008, com cada conjunto contendo cinco DVDs. Phiên bản DVD 2 phần mang tên "Anime Legends Edition" ra mắt vào hai ngày 8 tháng 1, 2008 và 4 tháng 3 2008, mỗi phần gồm 5 đĩa DVD. |
Legendas por DramaFever Softsub được thực hiện bởi HDVNBITS.ORG |
Conforme você rolar o feed da página inicial, os vídeos serão reproduzidos com som desativado e legendas ativadas automaticamente. Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động. |
Mas imagino que não será necessário. Legendas: Nhưng linh tính mách bảo tôi là chuyện đó không cần thiết nữa. |
DC's Legends of Tomorrow, ou simplesmente Legends of Tomorrow, é uma série de televisão americana desenvolvida por Greg Berlanti, Marc Guggenheim, Andrew Kreisberg e Phil Klemmer, que também são produtores executivos com Sarah Schechter e Chris Fedak. DC's Legends of Tomorrow, hoặc đơn giản Legends of Tomorrow, là một bộ phim truyền hình siêu anh hùng của Mỹ được phát triển bởi Greg Berlanti, Marc Guggenheim, Andrew Kreisberg và Phil Klemmer, cũng là nhà sản xuất điều hành cùng với Sarah Schechter và Chris Fedak; Klemmer và Fedak đóng vai trò là người trình diễn. |
Depois disso, poderá abrir a brochura Viva Para Sempre, na gravura 49, e ler a legenda, destacando as bênçãos ilustradas. Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. |
[Leia a legenda da página 28 e considere a matéria debaixo do subtítulo “Aconteceu mesmo?”] [Đọc phụ chú nơi trang 28 và xem nội dung của đoạn dưới tiểu đề “Việc đó có thật sự xảy ra không?”] |
Até então, o canal teve distribuição pan-regional, com áudio Espanhol e Português e canal de legendas. Cho đến lúc đó, kênh có nguồn cấp dữ liệu vùng, với cả kênh phụ đề và âm thanh tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. |
Manifesto original com legendas Tệp kê khai gốc có phụ đề |
E gosto de expor estes quadros nas salas de exposição sem legendas, e depois pergunto às pessoas: "Qual deles é que prefere?" Tôi triển lãm những bức tranh này ở những phòng triển lãm không ghi nhãn, và tôi hỏi mọi người, "Bạn thích cái nào hơn?" |
Milhões de pessoas com problemas de audição precisam de legendas para ver vídeos. Hàng triệu người bị điếc hoặc có các vấn đề về tai cần phụ đề để tiếp cận các video. |
O cartoon mostra dois cachorros: um sentado em uma cadeira na frente a uma tela de computador, com uma das patas dianteiras sobre o teclado, falando a frase da legenda para um segundo cachorro sentado no chão. Bức tranh vẽ hai con chó: một con ngồi trước máy tính và nói lời đề tựa cho con chó thứ hai ngồi dưới sàn. |
Observação: se o vídeo não tiver legendas, você ainda verá o botão , mas não poderá clicar nele. Lưu ý: Nếu video không cung cấp phụ đề thì bạn vẫn sẽ thấy nút nhưng không thể nhấp vào nút đó. |
[Chame atenção para a ilustração nas páginas 4 e 5, e leia a legenda.] [Gợi chú ý đến hình ở trang 4 và 5 và đọc phụ chú]. |
The Legend of Bruce Lee tem obtido aumento de audiência desde que foi lançado em 2008. Huyền thoại Lý Tiểu Long đã có sự gia tăng lượng khán giả kể từ khi ra mắt vào năm 2008. |
LOLcats são imagens bonitinhas de gatos tornadas ainda mais bonitinhas através da adição de legendas bonitinhas. Đó là các bức ảnh ngộ nghĩnh của các chú mèo trở nên đáng yêu hơn với các lời thoại hài hước. |
Adaptação da legenda Diogo.vix Xem cô có gì nào. |
Os seguintes formatos de legenda oculta são compatíveis: Hỗ trợ các định dạng phụ đề chi tiết sau: |
As cédulas emitidas na época continham uma legenda em que se lia "conversíveis de circulação legal". Các ghi chú được ban hành vào thời điểm đó có chứa một chú thích đọc "các chuyển đổi lưu thông hợp pháp". |
Legendary Pictures, oficialmente Legend Pictures, LLC (também conhecida como Legendary Entertainment), é uma empresa de produção cinematográfica estadunidense, sediada em Burbank, Califórnia. Legendary Entertainment, chính thức Legend Pictures, LLC (còn được gọi là Legendary Pictures hoặc chỉ là Legendary trên màng ảnh) là công ty truyền thông đại chúng của Mỹ, có trụ sở đặt tại Burbank, California. |
É possível gerenciar o conteúdo das legendas ou de closed captions que você forneceu na seção Suas contribuições. Bạn có thể quản lý nội dung phụ đề mà mình đã đóng góp trong trung tâm đóng góp của bạn. |
O Google extrai informações sobre o assunto da imagem a partir do conteúdo da página, incluindo legendas e títulos da imagem. Google trích xuất thông tin về chủ đề của hình ảnh từ nội dung của trang, bao gồm cả chú thích và tiêu đề hình ảnh. |
O jogo foi incluído em uma compilação de relançamento atualizada intitulada "Inazuma Eleven 1-2-3: Endo Mamoru's Legend" para a Nintendo 3DS, lançado em 27 de dezembro de 2012 fisicamente e digitalmente exclusivamente para o mercado japonês. Các game đã được bao gồm trong một biên soạn tái bản cập nhật mang tên "Inazuma Eleven 1-2-3: Endo Mamoru's Legend" cho Nintendo 3DS, phát hành vào ngày 27 tháng 12 năm 2012 về thể chất và kỹ thuật số độc quyền tại Nhật Bản. |
Mostre a ilustração na página 29 do livro Conhecimento e leia a legenda. Cho thấy hình vẽ nơi trang 29 của sách Sự hiểu biết, và đọc lời phụ chú. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legenda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới legenda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.