legalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ legalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công khai, hợp thức, hợp pháp, de jure, thực thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legalmente

công khai

hợp thức

hợp pháp

de jure

(de jure)

thực thể

(de jure)

Xem thêm ví dụ

Ele não é tão legal como Jesus ou o Kurt mas...
Người đó không tuyệt như Chúa hay Kurt nhưng...
Lembre-se de que as ferramentas do Google foram criadas para facilitar a conformidade e não livram os editores das suas obrigações legais.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
Como a idade legal de consentimento varia por país e jurisdição, a idade em que uma pessoa pode ser considerada "jailbait" varia.
Khi đến tuổi hợp pháp của quốc gia và tòa án, độ tuổi của một người được coi là jailbait sẽ thay đổi.
Parece legal.
Nhìn đẹp đấy.
A esposa o deixou e procurou a separação legal.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Oi, teve um dia legal?
Chào, một ngày vui vẻ chứ?
Não foi legal.
Thế là không hay.
Achei você muito legal.
Tôi thấy anh rất tuyệt.
Bem legal, hein?
Quá tuyệt phải không?
Eles tinham passado a gostar tanto de Isabelle que foram falar com sua mãe, Agnes, pedindo permissão para adotá-la legalmente.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
Já é legal, para fins medicinais, em quase metade dos nossos 50 estados. Milhões de pessoas podem comprar marijuana, como medicamento, em dispensários licenciados pelo governo. Mais de metade dos meus concidadãos dizem que chegou a altura de regulamentar legalmente e taxar a marijuana, mais ou menos como o álcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Estes documentos são válidos para o paciente (ou seus herdeiros e representantes legais) e fornecem proteção aos médicos, pois o Ministro Warren Burger afirmou que um processo instaurado por um caso de negligência médica “seria infundado” depois de assinado tal documento de eximição.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Além de privar a família de renda, sua morte causou problemas legais: Austin O'Reilly, um funcionário do negócio de James, agora fechado, tentou liquidar a propriedade vendendo o restante de álcool, mas não tinha uma licença para fazê-lo.
Cái chết của ông ngoài việc tước đi nguồn thu nhập của gia đình thu nhập còn khiến cho gia đình gặp rắc rối pháp lý: Austin O'Reilly, một nhân viên bán hàng doanh nghiệp O'Reilly nay đã đóng cửa, cố gắng giải quyết bất động bằng cách bán rượu còn lại, nhưng không có giấy phép để làm như vậy.
Ele tem de apagar isso ou nós vamos tomar medidas legais.
Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật.
Elas devem ser mais legais que ficar assitindo seus cabelos serem penteadors.
Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây!
Legal é beijar bebês.
Tốt chỉ để nựng trẻ con.
(Romanos 5:12; 6:16, 17) Quer dizer, isso seria inevitável se Jeová não providenciasse a solução legal para comprar a liberdade de tais escravos.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
Quando eu tive a ideia, era legal.
Khi tôi đưa ra ý tưởng, nó tuyệt lắm mà.
legal.
Được thôi.
Responsabilidade, no sentido de estabelecer um responsável único por cada processo, facilitando a aplicação da norma em projetos, onde várias pessoas podem estar legalmente envolvidas.
Trách nhiệm là phải thiết lập một trách nhiệm cho mỗi quy trình, tạo điều kiện để ứng dụng các tiêu chuẩn vào dự án, khi mà có nhiều người cùng tham gia.
Os DVD players foram comprados legalmente.
Đầu đĩa DVD được buôn hợp pháp.
OK, então, que o modelo espacial é muito legal.
Như vậy tôi đã trình bày về mô hình không gian.
INSTITUTO DE MEDICINA LEGAL
Có lẽ các anh nên gặp 1 nhà nhân chủng học.
As pessoas podem colocar seus donativos nelas ou enviá-los diretamente para uma das entidades legais usadas pelas Testemunhas de Jeová.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Com o Google Maps, você pode pesquisar áreas de interesse, eventos locais, restaurantes da moda, coisas legais para fazer ou lugares de destaque.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.