langzaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ langzaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langzaam trong Tiếng Hà Lan.
Từ langzaam trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chậm, chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ langzaam
chậmadjective (met weinig snelheid) Dus dat betekent dat jij het bord omhoog hield om auto's langzamer te laten rijden. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
chậm chạpadjective En in kringen om de langzame oude kraai heen. Và bay lòng vòng quanh con quạ già chậm chạp. |
Xem thêm ví dụ
Alle gegevens zijn gegroepeerd op Status ('Langzaam', 'Gemiddeld' of 'Snel'). Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh). |
Je bent te langzaam. Em quá chậm. |
Even later liep ze langzaam terug naar het huis en naar haar onafgemaakte werkzaamheden. Một lát sau, cô chậm rãi trở về nhà với những công việc chưa làm xong. |
Daarna liep hij langzaam de straat, en dan weer naar beneden naar de hoek, nog steeds kijken scherp naar de huizen. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
Volgens Charles Darwin bijvoorbeeld betekenen de kleine veranderingen die wij kunnen waarnemen dat veel grotere veranderingen (die niemand heeft waargenomen) ook mogelijk zijn.17 Hij was van mening dat enkele oorspronkelijke ’eenvoudige’ levensvormen gedurende enorm lange periodes met „uiterst kleine veranderingen” langzaam zijn geëvolueerd tot de miljoenen verschillende levensvormen op aarde.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
In een langzame economie als die van ons is herbewoning een van de meer populaire strategieën. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
Toch was een van de grootste bedreigingen voor het voortbestaan van de Bijbel niet de plotselinge hitte van vervolging maar het langzame proces van vergaan. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Het maakt niet uit hoeveel de moeder en zus zou op dat punt het werk op hem met kleine vermaningen, voor een kwart van een uur dat hij zou blijven schudde zijn hoofd langzaam, zijn ogen dicht, zonder op te staan. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Houd er ten slotte rekening mee dat u de snelheid en reactietijd van uw eigen website wellicht kun verbeteren, maar dat u ook te maken kunt krijgen met gebruikers met een trage internetverbinding of een langzaam mobiel netwerk. Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm. |
Ik wist niet waar de vergadering gehouden zou worden, dus fietste ik langzaam door een van de straten. Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường. |
Weet u nog hoe het licht aan de horizon langzaam en bijna onmerkbaar in helderheid toenam? Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không? |
Als je met een broeder of zuster aan het praten bent en je merkt dat je boos wordt, doe je er goed aan de raad in Jakobus 1:19, 20 op te volgen: „Ieder mens moet vlug zijn om te horen, langzaam om te spreken, langzaam met betrekking tot gramschap; want de gramschap van een man bewerkt niet Gods rechtvaardigheid.” Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”. |
De anderen volgen in de boot, terwijl ze langzaam het net vol vissen achter zich aan slepen. Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá. |
Hij liep naar het stalletje en kocht een glas van de rose limonade en dronk het langzaam leeg. Cậu ta tới đứng mua một ly nước chanh màu hồng và uống từ từ. |
Gewillig, maar langzaam, tilde Charles de zware kolenbak op en gooide bijna alle kolen in de kachel. Sẵn sàng nhưng chậm chạp, Charles nhấc chiếc xô than nặng và trút gần hết vào lò. |
Bijgevolg kan alleen de mens de hoedanigheden van onze Schepper weerspiegelen, die zich identificeerde als „Jehovah, Jehovah, een God barmhartig en goedgunstig, langzaam tot toorn en overvloedig in liefderijke goedheid en waarheid”. — Exodus 34:6. là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Ze verspreidt zich langzaam door de VS en roeit hele populaties vleermuizen uit. Wetenschappers hebben geschat dat 1. 300 ton insecten per jaar nu in de ecosystemen actief blijven door het verdwijnen van de vleermuizen. Hội chứng này lan rộng khắp nước Mỹ và làm chết một lượng dơi lớn, và các nhà khoa học đã ước tính được rằng 1. 300 tấn côn trùng còn lại mỗi năm trong các hệ sinh thái do sự biến mất của loài dơi. |
Schakel de Langzame modus in. Bật Chế độ chậm. |
En thans staan wij voor het grimmige feit dat één op elke drie aardbewoners hetzij ondervoed is of langzaam verhongert. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
Maar na een tijdje rolde hij de rolstoel langzaam terug naar de anderen en maakte zich met een gezichtsuitdrukking vol rustige overgave klaar om uit de stoel geholpen te worden. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Om jullie een idee te geven van hoe langzaam: hij had ongeveer 1k geheugen. Để bạn hiểu nó chậm thế nào, nó có khoảng 1k bộ nhớ. |
Het was het Witte Konijn, draf langzaam weer terug, en kijken angstig ongeveer net zo ging het, alsof het iets verloren had, en zij hoorde mompelen zichzelf ́The Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ |
Langzaam maar zeker herstelde hij grotendeels van zijn verlamming. Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể. |
Hij glimlachte en zei langzaam: ‘Nou jongen, we moeten er maar snel eentje repareren en verkopen zodat we voor de reparatie van al die andere kunnen betalen.’ Ông mỉm cười nhẹ và nói: “Ôi thôi con ơi, chúng ta cần phải sửa một chiếc xe gắn máy ngay và bán nó để chúng ta có thể trả tiền cho những chiếc khác.” |
De ontwikkeling van door benzine- en elektromotoren aangedreven zeppelins in de tweede helft van de negentiende eeuw maakte meer luchtnavigatie mogelijk, maar de worstvormige zeppelins, die lichter dan lucht waren, bewogen zich langzaam voort — meestal met snelheden van tien tot dertig kilometer per uur. Nhờ sự phát triển các con tàu bay trên không chạy bằng dầu xăng và điện vào hậu bán thế kỷ 19, nên việc lèo lái trên không trung khá dễ dàng hơn, nhưng những con tàu hình xúc xích nhẹ hơn không khí này di chuyển chậm chạp—vận tốc thường từ 10 đến 30 kilômét một giờ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langzaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.