lago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lago trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồ, 湖, ao, chất màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lago
hồnoun (Cuerpo de agua rodeado de tierra, usualmente de agua dulce, separado del mar.) Después de caminar un rato, llegamos al lago. Sau khi đi bộ được một khoảng, chúng tôi đã tới cái hồ. |
湖noun |
aonoun |
chất màunoun |
Xem thêm ví dụ
Este río supone el 90% de las aportaciones de agua al lago Chad. Sông này kết thúc ở hồ Tchad, cung cấp 90% lưu lượng vào hồ. |
Actualmente existe un santuario dedicado al dios Taru bajo un árbol, a orillas del lago Tadoba. Một ngôi đền dành riêng cho Thần Taru giờ đây tồn tại bên dưới một cái cây lớn, trên bờ hồ Tadoba. |
Pareció un mal presagio cuando me llevó cerca del lago, convenientemente llamado Lyndon Baines Johnson. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
Mi hermano y yo encontramos a las dos en el lago. Anh em tôi thấy chúng ở bên hồ. |
Los números aumentaron por los refugiados que van llegando de Burundi y a través del lago desde el Congo. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
El parque se encuentra en el norte de Uganda occidental, extendiéndose hacia el interior desde la orilla del lago Alberto, en torno al Nilo Blanco. Công viên nằm ở tây bắc Uganda, trải rộng nội địa từ bờ hồ Albert quanh sông Nile trắng. |
El mayor asentamiento humano cercano al lago es Ulaangom. Khu dân cư lớn nhất vên bờ hồ là Ulaangom. |
Cuando era pequeño mi papá y yo íbamos a pescar en el hielo en el lago Wissota. Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota. |
Este es el lago Baikal en pleno invierno siberiano. Đây là hồ Baican ở điểm khốc liệt nhất của mùa đông Siberia. |
Los hombres se ahogan 2 veces más que las mujeres porque piensan que pueden cruzar ese lago a nado. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
Belfast también está localizada al oeste del Belfast Lough (lago Belfast/ría de Belfast) y en la desembocadura de río Lagan lo que la convierte en una localización ideal para la industria de construcción naval que alguna vez la hiciera tan famosa. Belfast nằm gần cửa sông Lagan và ở phía cuối tây nam vịnh Belfast, một vịnh dài tự nhiên lý tưởng cho ngành đóng tàu và chính điều này đã làm cho Belfast trở nên nổi tiếng. |
Se hundió en un lago con su auto. Hắn lái xe lao thẳng xuống hồ. |
El gran Lago de Izabal está situado cerca de la costa Caribeña. Hồ lớn nhất Lago de Izabal nằm gần bờ biển Caribe. |
Los lagos más grandes de la zona son los lagos Reintal, el lago Thiersee, el Hechtsee, el Hintersteiner See y el Walchsee. Các hồ lớn nhất là hồ Reintal, Thiersee, Hechtsee, Hintersteiner See và Walchsee. |
Jim Bridger, un famoso explorador de la época, le dijo a Brigham Young que daría mil dólares por la primera fanega de maíz cosechada en el valle del Lago Salado, pues afirmaba que era algo que no se podía hacer2. Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2 |
Pero hubo algún cambio en la tierra en ese momento, ya sea algún terremoto que incluso causó que el lago Titicaca inundara toda la zona o quizá fue una especie de guerra cósmica entre los extraterrestres. Nhưng từng có một số thay đổi trong lòng đất ngay sau đó, hoặc một số trận động đất lớn mà thậm chí đã làm lũ từ Hồ Titicaca làm ngập cả khu vực hoặc có thể đã từng có một số loại chiến tranh vũ trụ giữa những E.T. |
Que cuando se acabara, me harías una casa a orillas de un lago. Anh nói khi mọi chuyện kết thúc, anh sẽ xây cho em một căn nhà bên hồ. |
El lago Malheur y sus alrededores están incluidos en el refugio salvaje nacional Malheur (Malheur National Wildlife Refuge). Hồ Malheur và các vùng xung quanh nằm bên trong Khu bảo tồn Hoang dã Quốc gia Malheur. |
¿Por qué iban los niños caminando por encima de un lago helado? Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng? |
Las nubes estaban suspendidas sobre el lago y el valle. Mây giăng khắp trên hồ và thung lũng. |
Se consideró extinto desde finales de 1990, pero algunos especímenes de la especie fueron redescubiertos en el lago Matsaborimena en Madagascar en 2006. Được cho là đã tuyệt chủng vào cuối những năm 1990, mẫu vật của các loài đã được tái phát hiện tại hồ Matsaborimena ở Madagascar vào năm 2006. |
Es la segunda ciudad más grande después de Kampala en la gran cuenca del lago Victoria. Đây là thành phố lớn nhất ở tỉnh Nyanza và thành phố quan trọng thứ hai sau Kampala trong lưu vực lớn hơn trong hồ Victoria. |
El lago Rutenzige es alimentado por varios ríos grandes, como el río Rutshuru, y drena hacia el norte a través del río Semliki en el lago Alberto. Hồ Rutenzige được nuôi dưỡng bởi nhiều con sông lớn, sông Rutshuru là một trong số đó, nó chảy về phía bắc qua sông Semliki vào hồ Albert. |
11 Para cumplir esta profecía, Jehová puso en la mente de Ciro el persa la idea de desviar las aguas del río Éufrates y dirigirlas a un lago local. 11 Để làm ứng nghiệm lời tiên tri này, Đức Giê-hô-va đã để vào trí Si-ru người Phe-rơ-sơ ý nghĩ chuyển hướng giòng nước sông Ơ-phơ-rát vào một cái hồ ở vùng đó. |
Incluye una sección de 9 kilómetros de longitud sobre el agua que cruza el lago Yangcheng en Suzhou. Nó bao gồm một dài 9 km (5,6 dặm) phần trên mặt nước qua Hồ Dương Trừng tại Tô Châu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lago
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.