klimmen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klimmen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klimmen trong Tiếng Hà Lan.

Từ klimmen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là leo, bò, lên, trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klimmen

leo

verb

Billy klimt beter dan wie ook in een boom.
Billy leo cây giỏi hơn bất kì ai em biết.

verb noun

Sommige soorten klimmen tegen ruwe boomstammen op en andere banen zich een weg door schurend zand.
Một số loài trên các thân cây xù xì, còn loài khác thì chui xuống lớp cát thô ráp.

lên

verb

Begin je klim en vang hem in de duik.
Cậu bay lên nào và bắt anh ta phải hạ xuống.

trèo

verb

Mevrouw Candela, je liet je zus door dat raam klimmen en haar meenemen.
Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé.

Xem thêm ví dụ

‘Een [vrouw] wandelde langs een weg en viel in een gat dat zo diep was dat [ze] er niet uit kon klimmen.
“Một [người đàn bà] đi dọc theo một con đường và ngã vào một cái hố sâu đến nỗi [người đàn bà ấy] không thể leo ra được.
Met een zucht van verlichting volg ik Ross omhoog naar de frisse lucht en we klimmen boven op een van de luchtdichte slibtanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Er kan maar één persoon tegelijkertijd omhoog klimmen.
Một lúc chỉ có thể leo lên 1 người.
Karim en zijn neef, een kalende man met een hoekig gezicht die Aziz heette, hielpen ons de brandstoftank in te klimmen.
Kamal và người anh họ hắn, một gã đàn ông mặt vuông, đầu hói tên là Aziz, giúp chúng tôi chui vào bồn xăng.
Beiden kunnen nu beter klimmen, sneller bewegen, anders zwemmen met hun protheses dan wij normaal valide personen.
Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường.
Hij roept om hulp en een of andere barmhartige persoon die zijn hulpgeroep hoort, haast zich hem te helpen. Door een ladder naar beneden te laten zakken, geeft hij hem een middel waarlangs hij weer naar boven kan klimmen.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
Laura's voeten gleden weg in het gladde, glibberige stro, maar ze kon vlugger klimmen dan stro gleed.
Mấy bàn chân của Laura trượt trên sườn đống rơm trơn tuột, nhưng cô có thể leo nhanh hơn mức trượt.
Ik keek terwijl de matriarch dronk en toen ze omkeerde in die prachtige, trage olifantenbeweging, die lijkt op een armbeweging, en ze de steile oever begon op te klimmen.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Misschien gelooft ze dat ze altijd kan blijven klimmen.
Có lẽ nó tin là nó có thể... tiếp tục leo lên nữa, cho đến vô tận.
In die tijd zal de kreupele klimmen net als een hert, en de tong van de stomme zal een vreugdegeroep aanheffen.” — Jesaja 35:5, 6a.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a.
Je kunt deuren openen, langs de wacht glippen, op de muur klimmen maar als je de aap niet uitschakelt, kom je nergens.
Anh có thể mở khoá cửa, lẻn qua bọn cảnh vệ, trèo qua tường, nhưng nếu không loại được con khỉ đó, sẽ chẳng đi được đến đâu cả.
Met lange ledematen en een grijpstaart die kan grijpen als een hand, zijn ze gebouwd om te klimmen.
Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.
Slimme hobbits... om zo hoog te klimmen.
2 cậu Hobbit trèo cao thế?
Mevrouw Candela, je liet je zus door dat raam klimmen en haar meenemen.
Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé.
Ze worden consumenten en producenten en de plaatselijke economie begint al zeer snel omhoog te klimmen.
Họ trở thành những khách hàng và nhà sản xuất và nền kinh tế tại địa phương bắt đầu tăng lên rất nhanh.
Nou, ja, als iemand eruit wil klimmen tot de richel en jezelf omhoog trekt.
Phải, nếu có người muốn trèo ra rìa tường và bò lên.
Als we bij halte Broad and Pattison aankomen, stappen we uit de metro en klimmen we weer naar het daglicht.
Khi đến bến Broad and Pattison, chúng tôi ra khỏi tàu điện ngầm và leo lên mặt đất vào trời chiều.
Omdat je van Jehovah houdt, ben je als het ware al druk aan het klimmen.
Có thể nói là vì yêu mến Đức Giê-hô-va, bạn đang cố gắng để leo lên núi.
De koning zelf kon nog net in zijn wagen klimmen om naar Jeruzalem te vluchten.
Vua Rê-hô-bô-am kịp thời leo lên xe ngựa và chạy về Giê-ru-sa-lem.
Een van de mooiste en beroemdste rotsbogen in dat park is Delicate Arch, en we besloten om ernaar toe te klimmen.
Một trong những vòm cung xinh đẹp và nổi tiếng nhất trong công viên đó là Delicate Arch, và chúng tôi quyết định leo lên núi để đến vòm cung đó.
Wat moet jij je uitsloven voor dat beetje klimmen!
Gabe, anh bạn, mai mốt trèo vừa sức thôi.
Met hun unieke spierstructuur en scherpe balanceerprestaties, klimmen katten naar hoge plekken om hun territorium te overzien en prooien te ontdekken in het wild.
Nhờ cấu trúc cơ thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên.
Een man in Noord-Afrika merkte op: „Armoede is alsof je in een diep gat vastzit; je kunt wel het licht zien en mensen die vrij rondlopen, maar je kunt niet om hulp roepen en je hebt geen ladder om eruit te klimmen.”
Một người đàn ông ở Bắc Phi nhận xét: “Bị nghèo khổ giống như bị kẹt dưới một hố sâu, ta thấy được ánh sáng và người ta tự do đi lại, nhưng ta không thể kêu cứu cũng không có thang để leo ra”.
Hij ging wat langzamer lopen omdat hij Brandy Jo door het hek zag klimmen en op hem af zag komen.
Bước chân cậu chậm lại khi cậu thấy Brandy Jo bước qua khe rào và đi về phía mình.
We klimmen over de muur.
Chúng ta sẽ trèo qua tường.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klimmen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.