중국화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 중국화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 중국화 trong Tiếng Hàn.
Từ 중국화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 漢化, Hán hóa, Trung Quốc hóa, 中國化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 중국화
漢化noun |
Hán hóanoun |
Trung Quốc hóanoun |
中國化noun |
Xem thêm ví dụ
중국이 사이버 공격을 여러 차례 개시했을 때 미국 정부는 무얼 했나요? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
13억의 중국인의 90% 이상이 자신이 하나의 같은 민족에 속한다고 생각하는 것을 아십니까? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
중국과 인도 내부의 빈부의 차이가 제가 보기에는 큰 거침돌입니다. 왜냐하면, 전체 국민을 부유와 성장으로 이끌려면 내수 시장을 형성하고 사회의 불안정을 배제하여 국민 전체의 능력을 활용하여야 하기 때문입니다. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
침향과 육계와 계피는 오늘날의 중국, 인도, 스리랑카에 해당하는 지역에서 자랐습니다. Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka. |
중국은 미국 공공 채무를 가장 많이 보유한 해외 채권국이다. Trung Quốc đang là chủ nợ nước ngoài lớn nhất của Hoa Kỳ. |
2007년 8월 26일, 아세안은 2013년까지 아세안의 시작에 따라 중국, 일본, 한국, 인도, 호주, 그리고 뉴질랜드는 모든 자유 무역 협정을 완성할 계획이라고 말했다. Ngày 26 tháng 8 năm 2007, ASEAN nói rằng các mục tiêu của họ là hoàn thành mọi thoả thuận tự do thương mại của Tổ chức này với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Úc và New Zealand vào năm 2013, vùng với việc thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN vào năm 2015. |
그녀는 당시 주 상원 의원이었고, 우리는 그 공항에서 만났죠, 중국으로 여행을 떠나기 전이었고요. Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
나도 미소를 지으면서 중국어로 된 「파수대」와 「깨어라!」 Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
저 지금 중국에 있어요”라는 말이 들려 왔습니다. Cháu đã trở về Trung Quốc”. |
평균적인 미국인들은 평균적인 중국인들에 비해 20배 이상 부자입니다. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
♫중국 사람들은 엄청 높게 뛸 수 있어. ♫ ♫ Người Trung Quốc có thể nhảy rất cao♫ |
이것은 단지 중국이 나라에 도로와 항구, 그리고 철도를 지어서 그런 것이 아닙니다. 85,000 킬로미터의 도로망을 지음으로써 미국을 앞설 수 있었습니다. 아프리카와 같은 곳을 고려해 본다면 중국은 케이프 타운에서 카이로 까지의 9000 마일, 또는 뉴욕에서 캘리포니아까지 거리의 3배에 이르는 거리에 타르 칠을 한 셈입니다. Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ. Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi, Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo, bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California. |
하지만 일반적으로 그러한 무역은 일련의 중개인들에 의해 이루어졌기 때문에, 실제로 누군가가 중국에서 이탈리아까지 8000킬로미터나 되는 거리 전체를 여행하지는 않았을 것으로 생각됩니다. Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý. |
저는 이런 생각이 올해가 전환점이 된다고 생각합니다. 이러한 아이디어들은 거대한 나라들로 부터 와야한다고 생각합니다. 중국, 인도, 등 아시아의 거대 국가들로 부터요. Và tôi đã bày tỏ suy nghĩ rằng có lẽ vào dịp chuyển năm, tôi nghĩ rằng nguồn cảm hứng đã có khả năng đến từ các nước khác lớn hơn ngoài kia Những "Trung Quốc", Những "Ấn Độ", những Con Hổ Châu Á Thái Bình Dương. |
중국인들은 서로 협상하고 소통하는 법을 습득하기 시작했습니다. Người Trung Quốc bắt đầu học cách thương lượng và trao đổi với người khác. |
그 서적 연구에는 한 중국인 가족도 참석하고 있었는데, 이 가족은 여호와의 증인과 성서 연구를 하는 멕시코 여자의 집에 세를 들었습니다. Trong số người tham dự buổi học cuốn sách có một gia đình người Hoa. Chủ nhà của họ là một phụ nữ Mexico đang học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
식자율에 있어서의 차이는 중국 여성과 인도 여성을 비교할 때 훨씬 더 커집니다 Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ. |
그들 중 일부는 중국인 단체와 인정 많은 사람들로부터 지원을 받기도 했지만 빈곤과 외로움 속에 때 이른 죽음을 맞이한 사람도 있었습니다. Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc. |
그리고 결국에는 , 중국의 위대한 현자 노자는 "위대한 국가를 다스리는 것은 작은 물고기를 요리하는 것과 같다." Và, sau tất cả, như nhà hiền triết vĩ đại Lao Tzu từng nói, "Quản lý đất nước phồn thịnh cũng giống như nấu một con cá nhỏ. |
새로운 염료와 옷감의 등장으로 부유한 로마 여성들은 인도에서 들여온 푸른색 면직물로 만들었거나 어쩌면 중국에서 들여온 노란색 비단으로 만들었을 수도 있는 헐렁한 긴 외투인 스톨을 입을 수 있게 되었습니다. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
미국이 경제 최강국으로서의 지위를 중국에게 잃는 경우, 첫째로, 이러한 어플리케이션을 지우고, 서구권 국가를 위해서만의 진보를 이룰 수 있을까요? Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây? |
아무튼 중국은 여기까지 올라왔고, 인도는 따라가려고 노력하죠. Nhưng rồi Trung Quốc đã đi lên phía trên kia, và Ấn Độ cố gắng theo sau. |
비록 베고니아에 속하는 종들은 대부분 열대 또는 아열대 원산이나, 중국종인 B. grandis은 미국 농무성 내한지 6의 추위에 견디며, 내한성 베고니아로 알려져 있다. Mặc dù phần lớn các loài thu hải đường có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới và cạn nhiệt đới nhưng một loài từ Trung Quốc là B. grandis chịu được giá rét tới vùng rét số 6 theo USDA và nói chung được coi là loài "thu hải đường chịu rét". |
예를 들면, 광저우의 이 버스 체계는 중국의 모든 지하철 보다도 더 다양한 방향으로 더 많은 사람을 실어 나릅니다. 베이징에 있는 한 전철선을 제외하고는요. 이 모든 비용은 지하철 노선에 드는 비용의 극히 일부에 불과 합니다. Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí. |
여러분께서 중국과 소련에 대해 전화기 보유율에 대한 자료밖에 아는 것이 없다면, 다음 20년 동안의 두 국가의 경제성장에 대해서 터무니없는 예측을 하셨을 것입니다 Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 중국화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.